Ielts: V Lòng (3.0-4.0)
Ielts: V Lòng (3.0-4.0)
Ielts: V Lòng (3.0-4.0)
Vỡ lòng (3.0-4.0)
Session 10
What to learn?
01 SPEAKING
FUNDAMENTALS
Type 10 – How
important is X?
02 GET A FEEL OF
THE LANGUAGE
Unit 10 – Meet Debra
01
Speaking
Fundamentals
Type 10 – How important is X?
TYPE 10 – HOW IMPORTANT IS X?
I. Vocabulary check
A. In the book
Definitions Words/Phrases
1. Đặc biệt/cực kỳ quan trọng Exceedingly important
2. Dành thời gian để làm gì Spend time (on) doing something
3. Dành hầu như thời gian cả đời để lo lắng về … Spend most of their lives worrying about + V-ing
4. Giá trị của nghệ thuật (n) The value of art
5. Bức tranh/bức vẽ (n) Painting
6. Điêu khắc (n) Sculptures
7. Kiến trúc đương đại (n) Contemporary architecture
TYPE 10 – HOW IMPORTANT IS X?
I. Vocabulary check
A. In the book
Definitions Words/Phrases
8. Tuyệt vời (adj) Fascinating
9. Truyền cảm hứng Inspire
10. Suy nghĩ sâu xa về Reflect on
11. Nhìn chung (adv) In general
12. Đặc biệt là với/cụ thể là với (adv) In particular/particularly
13. Thư giãn, giữ bình tĩnh (v) Calm down
14. Tạo thêm năng lượng, cung cấp năng lượng
To energize people
cho con người
TYPE 10 – HOW IMPORTANT IS X?
I. Vocabulary check
A. In the book
Definitions Words/Phrases
15. Buổi hòa nhạc sống (n) Live concerts
16. Trải nghiệm đầy cảm hứng (n) Stimulating experience
TYPE 10 – HOW IMPORTANT IS X?
I. Vocabulary check
B. Extra Vocabulary
Words/Phrases Definitions
1. Build up muscles (v) Tăng cơ
2. To be healthy Để khỏe mạnh
3. Require teamwork (v) Đòi hỏi làm việc nhóm/phối hợp
4. Good team players (n) Người làm việc nhóm tốt
5. University degrees/qualifications Bằng/bằng cấp đại học
6. Career success (n) Sự thành công nghề nghiệp
7. Third-year and fourth-year students Sinh viên năm ba và năm bốn
TYPE 10 – HOW IMPORTANT IS X?
I. Vocabulary check
B. Extra Vocabulary
Words/Phrases Definitions
8. Graduate (v) Tốt nghiệp
9. Look for a job Tìm việc
10. A high-paying job (n) Công việc lương cao
11. Busy employees (n) Những nhân viên bận rộn
12. Work hard Làm việc chăm chỉ
13. Suffer from stress Bị stress
14. Broaden their mind (v) Mở mang đầu óc
15. Local cultures (n) Văn hóa địa phương
TYPE 10 – HOW IMPORTANT IS X?
II. Grammar
1. Expressing degrees of importance
3. I don't think art is important at all. Art is quite useless. All forms of art, in my opinion,
completely unimportant in life.
are ___________
Practice: Complete the sentences below using one of the following words
1. incredibly important, especially for young children. It can help them learn
I think art is __________
about the world around them.
2. I think there are many things in life that are more important than art, but I think art is
fairly
__________ important in making the world we live in more beautiful and interesting.
TYPE 10 – HOW IMPORTANT IS X?
II. Grammar
2. Positive expression
• X + helps sb + (to) V
• Ex: Spending weekends out in the countryside helps us (to) wind
down.
• Thanks to / Because of X, sb + be able to + V
• Ex: Thanks to reading books, people are able to broaden their
knowledge.
TYPE 10 – HOW IMPORTANT IS X?
II. Grammar
2. Positive expression
?
• Relaxing – watching TV, gardening, singing karaoke
II. Grammar • Healthy – going to the gym, doing physical exercises, eating vegetable
3. Adjectives to • Good (for the mind) – studying, doing crosswords, mental calculation (tính nhẩm)
describe • Informative – reading books, watching news
experience • Inspiring – looking at art, watching live music, seeing Ted talks
• Rewarding – doing charity work, studying, doing volunteer work
• Fun – travelling, sports, playing games
• Satisfying – cooking, painting, dancing
TYPE 10 – HOW IMPORTANT IS X?
?
• Inspiring: truyền cảm hứng
• Creative: đầy tính sáng tạo
II. Grammar
• Beneficial: có ích
3. Adjectives to describe • Enriching: phong phú
experience • Educational: có tính giáo dục
• Expressive: có ý nghĩa, diễn cảm
• Tedious: nhàm chán (= boring)
TYPE 10 – HOW IMPORTANT IS X?
III. Ideas
7.growing - /g/
UNIT 10 – MEET DEBRA
B. Reading Exercises
7. Move around (v) di chuyển vòng quanh/ chuyển địa điểm liên tục
UNIT 10 – MEET DEBRA
C. Vocabulary
12. Remind (v) nhắc nhở (cho khỏi quên), hoặc gợi nhớ dến
01 SPEAKING
FUNDAMENTALS
Type 11 – What do you
want/hope to do in the
future?
02 GET A FEEL OF
THE LANGUAGE
Unit 11 – The right career
01
Speaking
Fundamentals
Type 11 – What do you want/hope
to do in the future?
TYPE 11 – WHAT DO YOU WANT/HOPE TO DO
IN THE FUTURE?
I. Vocabulary check
A. In the book
Definitions Words/Phrases
1. Hoàn thành/tốt nghiệp đại học (v) to finish/graduate from university
2. Tổ chức phi chính phủ (n) NGO (Non-governmental organization)
3. Mục đích (n) purpose
4. Thành công (n) success
5. Kiếm tiền (v) make money
6. Xứng đáng (adj) rewarding
7. Tình nguyện viên (n) volunteer
TYPE 11 – WHAT DO YOU WANT/HOPE TO DO
IN THE FUTURE?
I. Vocabulary check
A. In the book
Definitions Words/Phrases
8. Tiết kiệm tiền (v) save up money
9. Bằng thạc sĩ (n) Master’s (degree)
10. Tham vọng (n) ambition
11. Ổn định (adj) Stable
12. Có khả năng chi trả (v) to afford sth
13. Căn hộ (n) apartment
14. Nuôi dưỡng con cái/nuôi lớn (v) to bring up (children)
TYPE 11 – WHAT DO YOU WANT/HOPE TO DO
IN THE FUTURE?
I. Vocabulary check
A. In the book
Definitions Words/Phrases
15. Sự hài lòng (n) a sense of pleasure/satisfaction
16. Sự an toàn (n) (a sense of) security
17. Cố gắng, phấn đấu, nỗ lực (v) work (really) hard/strive hard
18. Đạt được (v) achieve
TYPE 11 – WHAT DO YOU WANT/HOPE TO DO IN
THE FUTURE?
I. Vocabulary check
B. Extra Vocabulary
Definitions Words/Phrases
1. Positions (n) (công việc) vị trí
2. Field (n) Các lĩnh vực
3. A great sense of achievement Cảm giác thành tựu
4. Gain more experiences Đạt được nhiều trải nghiệm hơn
5. Avoid (v) Tránh
6. Apartment Căn hộ
7. Suburban (adj) Thuộc về vùng ngoại ô
TYPE 11 – WHAT DO YOU WANT/HOPE TO DO IN
THE FUTURE?
I. Vocabulary check
B. Extra Vocabulary
Definitions Words/Phrases
8. Fresh air Không khí trong lành
9. Crowded Đông đúc
10. Certainly (adv) Chắc chắn
11. Unforgettable experience Trải nghiệm không thể quên
12. Job opportunities (n) Các cơ hội việc làm
❓ QUESTION:
So sánh 2 câu sau đây. Câu nào chỉ một khả năng có thể sẽ diễn ra?
VIDEO 1:
❓ QUESTION:
Nghe 2 đoạn video ngắn sau và cho biết trường hợp nào formal hơn?
VIDEO 2:
❓ QUESTION:
Nghe 2 đoạn video ngắn sau và cho biết trường hợp nào formal hơn?
More formal
Less formal
TYPE 11 – WHAT DO YOU WANT/HOPE TO DO
IN THE FUTURE?
Ta dùng:
Chú ý: Cấu trúc thứ 3 (What I really hope to do is …) nên áp dụng nhiều trong
speaking và writing
TYPE 11 – WHAT DO YOU WANT/HOPE TO DO
IN THE FUTURE?
II. Grammar
2. Future Ambition Phrases
• Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có khả năng
xảy ra trong tương lai.
TYPE 11 – WHAT DO YOU WANT/HOPE TO DO IN THE FUTURE?
III. Ideas
01 SPEAKING
FUNDAMENTALS
Type 12 – Is it difficult
to do X?
02 GET A FEEL OF
THE LANGUAGE
Unit 12 – Body Language
01
Speaking
Fundamentals
Type 12 – Is it difficult to do X?
TYPE 12 – IS IT DIFFICULT TO DO X?
I. Vocabulary check
A. In the book
Definitions Words/Phrases
1. Gần như chắc chắn (adv) probably
2. Khó hiểu/dễ gây nhầm lẫn (adj) confusing
3. (Gây) lúng túng awkward
4. Không quen thuộc (adj) unfamiliar
5. Làm quen với việc gì (v) To get used to
6. Lỗi lầm Mistake
7. Một lúc, một khoảng thời gian (n) a while
TYPE 12 – IS IT DIFFICULT TO DO X?
I. Vocabulary check
A. In the book
Definitions Words/Phrases
8. Hiểu và bắt đầu quen với (v) get to grips with
9. Nhạc cụ (n) musical instrument
10. Giai điệu (n) tunes
11. Tận tụy tận tâm (adj) Dedicated
12. Giỏi giang, thành thạo (adj) proficient
13. Một cách tương đối (adv) Relatively
14. Hơi hơi/kha khá (adv) Quite & pretty
TYPE 12 – IS IT DIFFICULT TO DO X?
I. Vocabulary check
B. Extra Vocabulary
Definitions Words/Phrases
1. Strangers (n) người lạ
2. Circle of friends (n) Mạng lưới bạn bè
3. Study abroad (v) du học
4. Culture (n) văn hóa
5. Adapt to (v) Thích ứng với cái gì
6. Unforgettable memory (n) Ký ức không quên
7. Avoid + V-ing (v) Tránh làm việc gì
8. Hurt (v) Làm đau/làm tổn thương
9. Skillful (adj) Kỹ thuật/khéo léo
TYPE 12 – IS IT DIFFICULT TO DO X?
II. Grammar
Mini game: Adverbs of degree
Step 1: I find X + adv of degree + ADJ
TYPE 12 – IS IT DIFFICULT TO DO X?
• A little
II. Grammar Một chút
• A bit
Step 1: I find X + adv of degree + ADJ (chỉ dùng trong văn nói)
• A little bit
TYPE 12 – IS IT DIFFICULT TO DO X?
• Quite/fairly: khá
?
• Considerably/significantly/remarkably: rất
• Extremely: cực kỳ
II. Grammar • Incredibly: cực kỳ
Step 1: I find X + adv of degree + ADJ
Một số ví dụ:
• I think it’s incredibly hard to learn to play the trumpet.
• I am under the impression that it’s remarkably easy to
play card games.
TYPE 12 – IS IT DIFFICULT TO DO X?
?
TYPE 12 – IS IT DIFFICULT TO DO X?
?
TYPE 12 – IS IT DIFFICULT TO DO X?
?
• At first: lúc đầu
• In the beginning: lúc đầu
II. Grammar
Step 2: Explain the • When you start doing sth: khi bạn bắt đầu làm gì
problems you had AT FIRST • When you get into (sth/doing sth): khi bắt đầu làm gì đấy
• For the first few weeks/months/times: những tuần /
tháng / lần đầu tiên
TYPE 12 – IS IT DIFFICULT TO DO X?
II. Grammar
Step 2: Explain the problems you had AT FIRST
• Get used to V-ing (quen với việc làm gì đấy)
• Ex: I don’t think Susan is going to get used to working in such a small office.
• To pick up sth/to pick sth up (học, phát triển kỹ năng, năng lực)
• Ex: While I lived in Barcelona, I picked up a little Spanish.
• To get the hang of (sth/doing sth) (nắm cách làm một việc gì đấy)
• Ex: It's really fun to go skiing once you get the hang of it.
Trong vài tuần đầu tiên, tôi nghĩ rằng thật khó để có
thể làm quen với ngôn ngữ cơ thể.
PRACTICE TIME!
Sử dụng các Time marking phrases và Expressions about learning things
vừa học để dịch các câu sau:
III. Ideas
STEP 1 STEP 2
Say how difficult you think it is to do X Talk a little about the learning process.
02 Get a feel of the
language
Unit 12 – Body Language
UNIT 12 – BODY LANGUAGE
A. Listening and Gap-fill
III. Which paragraphs contain the following information IV. Fill in the blanks
1. B 1. Conversation
2. B 2. Accurate
3. A 3. Negative
4. B 4. Dislike
5. A 5. Shrink
6. Interpret
UNIT 12 – BODY LANGUAGE
B. Vocabulary
9. strange (adj) lạ
10. understand sth well hiểu rõ cái gì
11. send the right message to sbd gửi đúng thông điệp tới ai đó
12. feel dislike for sbd/sth cảm thấy không thích cái gì
13. send out a negative message Gửi đi thông điệp tiêu cực
14. Look for (v) Tìm cái gì – phân biệt với “find”
15. lie – lying (dạng V-ing) nói dối
16. look directly at sth/sbd nhìn trực tiếp/thẳng vào cái gì/ai
UNIT 12 – BODY LANGUAGE
B. Vocabulary