[go: up one dir, main page]

0% found this document useful (0 votes)
104 views37 pages

Done - Word Form

The document discusses word forms and parts of speech in English. It provides examples of common positions of nouns, adjectives, adverbs, and verbs in sentences. For nouns, examples are given of when they are used as subjects, objects, after prepositions, and more. For adjectives, examples show their typical positions before nouns or after linking verbs. The positions of adverbs are also outlined, such as before verbs or adjectives. Lastly, examples of verb positions as the predicate of sentences are provided.

Uploaded by

nguyenhamar
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
104 views37 pages

Done - Word Form

The document discusses word forms and parts of speech in English. It provides examples of common positions of nouns, adjectives, adverbs, and verbs in sentences. For nouns, examples are given of when they are used as subjects, objects, after prepositions, and more. For adjectives, examples show their typical positions before nouns or after linking verbs. The positions of adverbs are also outlined, such as before verbs or adjectives. Lastly, examples of verb positions as the predicate of sentences are provided.

Uploaded by

nguyenhamar
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 37

NHẬN BIẾT VỊ TRÍ CỦA TỪ LOẠI (WORD FORM)

I. Danh từ (Nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau


1. Làm chủ ngữ của câu, thường đứng đầu câu và/ hoặc sau trạng ngữ chỉ thời gian khi
trạng ngữ đứng đầu câu
Ex: Maths is the subject I like best.
Yesterday Lan went home at midnight.

2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful....
Ex: She is a good teacher.
His father works in hospital.

3. Làm tân ngữ, sau động từ cần tân ngữ


Ex: I like English.
We are students.

4. Sau “enough”
Ex: He didn’t have enough money to buy that car.

5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little, ... (Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)
Ex: This book is an interesting book.

6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at......
Ex: Thanh is good at literature.

II. Tính từ (Adjectives): Tính từ thường đứng ở các vị trí sau


1. Trước danh từ: Adj + N
Ex: My Tam is a famous singer

2. Sau các động từ liên kết: to be/ seem/ appear/ feel/ taste/ look/ keep/ get + adj
Ex: She is beautiful
Tom seems tired now.

Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj


Ex: He makes me happy

3. Thường đứng sau các trạng từ chỉ mức độ như cực kỳ, rất, quá, khá, đủ (extremely
– cực kỳ, very, too - quá, almost - hầu như/ hầu hết, quite - khá, just, enough – đủ)
Ex: you are very kind

4. Sau “too” trong cấu trúc S+ to be + too +adj + to do sth (quá để làm gì)
Ex: He is too short to play basketball.

5. Trước “enough” trong cấu trúc S + to be+ adj + enough + to do sth (đủ để làm gì)
Ex: She is tall enough to play volleyball.

1
6. Trong cấu trúc so...that:
S+ to be/ seem/ look/ feel..+ so + adj + that (quá … để làm gì)
Ex: The weather was so bad that we decided to stay at home

7. Trong cấu trúc: It’s + adj + of someone to do sth (Ai đó …. khi làm gì)
VD: It’s kind of you to help me (Bạn thật tốt khi giúp tôi)

8. Trong cấu trúc find/ make/ get sb/sth + Adj


VD: I find him pale (Tôi thấy anh ta tái nhợt)

9. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau more,
the most, less, as....as)
Ex: Meat is more expensive than fish.
Huyen is the most intelligent student in my class

10. Trong câu cảm thán:


How +Adj + S + V
What + (a/an) + Adj + N
Ex: How wonderful you are!
What a beautiful cat!

III. Trạng từ (Adverbs): Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau

1. Trước động từ thường (nhất là các trạng từ chỉ tần suất: often, always, usually,
seldom....)
Ex: They often get up at 6am.

2. Giữa trợ động từ và động từ thường


Ex: I have recently finished my homework.

3. Sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ thường.


Ex: He goes too slowly.
Lưu ý: trường hợp này áp dụng cho tất cả các cấu trúc đề cập ở phần 4,5, 6 và 7

4. Sau động từ to be/ seem/ look...và trước Adj trong cấu trúc:
S+ to be/ feel/ look... + adv + adj
Ex: She is very nice.

5. Sau “too” trong cấu trúc: S+V(thường) + too + adv


Ex: The teacher speaks too quickly.

6. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough


Ex: The teacher speaks slowly enough for us to understand.

7. Trong cấu trúc so....that: V(thường) + so + adv + that

2
Ex: Jack drove so fast that he caused an accident.

8. Trước Adj/Adv và bổ nghĩa cho Adj/Adv


VD: He is a terribly bad boy
He runs very fast
Lưu ý: trường hợp này áp dụng cho cấu trúc đề cập ở phần 4

9. Adv cũng có thể đứng ở đầu, giữa hay cuối câu. Nếu đứng đầu và giữa câu, nó
thường được ngăn cách với các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy (,)
Ex: Last summer, I came back my home country
It’s raining hard. Tom, however, goes to school.

IV. Động từ (Verbs): Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đứng
sau chủ ngữ (Nhớ cẩn thận với câu có nhiều mệnh đề).
Ex: My family has five people.
I believe her because she always tells the truth.
Chú ý: Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của nó để chia cho đúng

V. Động từ dạng V-Ing (Gerund)


1. Sau giới từ
Ex: Thanks for coming

2. Làm tân ngữ đứng sau một số động từ thườngnhư suggest, mind, consider, admit,
avoid, mention, risk, deny ….
Ex: he suggests going with him (anh ấy đề nghị đi cùng anh ấy)
He enjoys walking

3. Làm chủ ngữ câu


Ex: swimming is good for you

4. Trước danh từ và mang nhiệm vụ một Adj


Ex: Mr.Novichi has five species of flowering trees (Ông Novichi có 5 loại cây có hoa)

5. Sau một số cụm từ


Cụm từ Nghĩa
– Be worth đáng giá để làm gì đó
– Be busy bận làm gì đó
– Be get used to = be get accustomed to quen với việc gì
– Can’t help không nhịn được khi làm gì
– Can’t face không thể đối mặt
– Can’t stand không thể chịu đựng nổi cái gì
bắt lấy/tìm thấy/tiếp tục,..cái
– Catch/find/keep/leave/set/start + Object
gì đó

3
– Prevent/stop/save + Object ngăn cản/dừng làm gì đó
– Go/come đi/đến
– Have + fun/trouble/problem/difficulty/ gặp khó khăn/vui vẻ trong
– a good time/a bad time/ a difficulty time, … việc gì
– It’s no use/good vô ích khi làm gì đó
– Look forward to Trông đợi, trông mong
– Sit/stand/lie + place ngồi/đứng/nằm ở nơi nào đó
dành/lãng phí tiền/ thời gian
– Spend/waste + money/time
để làm gì đó
– There’s no point (in) không có lý nào
Ex:
– She couldn’t help falling in love with him. (Cô ta không thể không yêu anh ta)
– It’s no use trying to escape. (Thật vô ích khi cố gắng trốn thoát)

4
CÁC PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO CỦA TỪ (Word formation)

I. Thay đổi loại từ: Trong tiếng Anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác
nhau và có nghĩa khác nhau.
Ví dụ: a cook (danh từ): đầu bếp, to cook (động từ): nấu ăn
a graduate (danh từ) : sinh viên tốt nghiệp
to graduate (động từ): tốt nghiệp

II. Từ ghép:
1. Danh từ ghép:
Phương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành
danh từ mới. Cách ghép tự do này có thể áp dụng đối với nhiều trường hợp và danh từ
ghép có thể là hai từ hoặc một từ, đôi khi mang một nghĩa mới.

a. Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bởi:


 Danh từ + danh từ:
A tennis club: câu lạc bộ quần vợt
A telephone bill: hóa đơn điện thoại
A train journey: chuyến đi bằng tàu hỏa

 Danh động từ + danh từ


A swimming pool: hồ bơi
A sleeping bag: túi ngủ
Washing powder: bột giặt

 Tính từ + danh từ:


A greenhouse: nhà kính
A blackboard: bảng viết
Quicksilver: thủy ngân
A black sheep: kẻ hư hỏng

 Một số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn:


Merry- go- round (trò chơi ngựa quay)
Forget- me- not (hoa lưu li)
Mother- in- law (mẹ chồng/ mẹ vợ)

b. Danh từ ghép có thể được viết như:


 Hai từ rời: book seller (người bán sách), dog trainer (người huấn luyện chó)
 Hai từ có gạch nối ở giữa: waste- bin (giỏ rác), living-room (phòng khách)
 Một từ duy nhất: watchmaker (thợ chế tạo đồng hồ), schoolchildren (học sinh),
chairman (chủ tọa).

Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường có dạng số ít nhưng cũng
có trường hợp ở dạng số nhiều:
A vegetable garden (vườn rau)
An eye test (kiểm tra mắt)

5
A sports shop (cửa hàng bán đồ thể thao)
A goods train (tàu chở hàng)

2. Tính từ ghép:
Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùng như một
từ duy nhất.

a. Tính từ ghép có thể được tạo thành bởi:


 Danh từ + tính từ:
Duty-free (miễn thuế) noteworthy (đáng chú ý)
Nationwide (khắp nước) blood-thirsty (khát máu)

 Danh từ + phân từ:


Handmade (làm bằng tay) time-consuming (tốn thời gian)
Breath- taking (đáng kinh ngạc) heart- broken (đau khổ)

 Trạng từ + phân từ:


ill-equipped (trang bị kém) outspoken (thẳng thắn)
well-behaved (lễ phép) high- sounding (huyên hoang)

 Tính từ + phân từ:


Good-looking (xinh xắn) easy-going (thoải mái)
Beautiful-sounding (nghe hay) middle-ranking (bậc trung)

 Tính từ+ danh từ kết hợp với tận cùng –ed:


old-fashioned (lỗi thời) absent-minded (đãng trí)
fair-skinned (da trắng) artistic- minded (có óc thẩm mỹ)

b. Tính từ ghép có thể được viết:


 Một từ duy nhất:
Life + long -> lifelong (cả đời)
Home + sick -> homesick (nhớ nhà)

 Hai từ có dấu gạch nối ở giữa :


After + school -> after- school (sau giờ học)
Back + up ->back-up/ backup (giúp đỡ)
Coal-based industrial economy (kinh tế công nghiệp dựa vào khai thác than đá là
chính)
British-based engineering group (nhóm cơ khí ở Anh)

 Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữa


A two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài hai giờ)
A ten-year-old-boy (cậu bé lên mười)

6
III. Thay đổi phụ tố (affixation):
Bằng cách thêm phụ tố (affixation) bao gồm tiền tố (prefixes) vào đầu một từ gốc hoặc
hậu tố (suffixes) vào cuối từ gốc ta có cách cấu tạo một hình thái từ mới rất phổ biến
trong tiếng Anh.

Tạo verb không làm thay đổi: blame; run, look, change, close, clear (dọn dẹp, làm sáng
lên) circle (khoanh tròn)

1. Tiền tố:
a. Tiền tố tạo động từ
Tiền tố Ý nghĩa Ví dụ
Em, En +Adj/N  V nghĩa là “làm Enrich (làm cho giàu thêm), enfeeble (làm cho
cho” yếu đi), ensure (đảm bảo), encode (mã hoá),
embrace (ôm hôn), embed (nhúng), , enable
(tạo điều kiện, cho phép), enclose (đính kèm),
encourage (khuyến khích, động viên),
endanger (gây nguy hiểm), encircle (bao
quanh),
Un/ de/ dis +adj/N  V nghĩa là “làm cho Unable (loại bỏ, bỏ chức năng nào đó),
không” decode (giải mã), discourage (làm nản lòng)

b. Tiền tố phủ định của tính từ, động từ:


Tiền tố phủ định Ví dụ
im- (đứng trước tính từ bắt đầu m Immature, impatient
hoặc p)
ir- (đứng trước tính từ bắt đầu r) Irreplaceable. Irregular
il- (đứng trước tính từ bắt đầu l) Illegal, illegible, illiterate
in- Inconvenient, inedible
dis- Disloyal, dissimilar, disconnect, disagree
un- Uncomfortable, unsuccessful
a- (đứng trước tính từ) Atypical (ko điển hình), apolitical (phi chính trị),
asocial (ko mang tính chất xã hội), aseptic (vô
trùng), asexual (vô tính)

Lưu ý:
- Đối với các tiền tố in-, im-, ngoài ý nghĩa phủ định chúng còn mang nghĩa ‘bên trong;
vào trong”, VD: internal, income, import..

7
- Các tiền tố un- và dis- còn được dùng để thành lập từ trái nghĩa của động từ:
tie/untie, appear/disappear..hoặc đảo ngược hành động hành động của động từ:
disbelieve, disconnect, dislike, disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload,
unlock, unwrap..:
- Ngoài ra ra còn có tiền tố phủ định de- và non: decentralize, nonsense…

2. Hậu tố
a. Hậu tố tạo động từ:

Tiền tố Ý nghĩa Ví dụ
Mediate (làm trung gian), collaborate (hợp tác),
-ate Trở nên, làm
create (tạo nên)
darken (làm tối), strengthen (làm mạnh lên),
sadden (làm cho buồn), deafen (làm điếc tai),
+ Adj nghĩa là Làm cho, trở brighten (làm sáng), broanden (mở rộng),
-en
nên deepen (đào sâu)
Lưu ý: 1 số từ có cả 2 gốc en- và -en VD:
enlighten (làm sáng tỏ), enliven (làm sôi nổi),
classify (phân loại), falsify (giả mạo), horrify
(làm khiếp sợ), intensify (tăng cường), purify
+N/Adj: nghĩa là Làm cho, (làm tinh khiết), simplify (đơn giản hóa), solidify
-ify, -fy
trở nên (làm cho rắn lại; đoàn kết), beautify (làm đẹp),
diversify (đa dạng hoá), dramatize (kịch tính
hoá)
Publicise (công khai), synthesise (tổng hợp),
-ise, -ize +N/Adj có nghĩa làTrở nên hypnotise (thôi mien), aplogise (xin lỗi),
computerize (computer hoá)
-y Cleary (làm rõ, nói rõ)

b. Hậu tố tạo danh từ: Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp.

Hậu tố Ý nghĩa Ví dụ
-ability Adj (tận cùng đuôi able)  Lovability (sự đáng yêu), ability (có khả năng),
N: khả năng, đáng, dễ readability (khả năng đọc), availability
Lưu ý: unable  inability (không có khả năng)
và unstable  in stability (tính không ổn định)
-ness Dùng để hình thành danh từ Goodness, readiness, forgetfulness,
từ tính từ happiness, sadness, weakness,
-th Dùng để hình thành danh từ Warmth, Depth, strength, width, growth, broad
từ tính từ  breath

8
-acy Chỉ tình trạng hoặc tính chất Democracy (dân chủ), accuracy (sự chính
xác), lunacy (mất trí)
Extremity (cực hạn), validity (hiệu lực),
enormity (to lớn), popularity (được dân chúng
ưa thích, nổi tiếng trong dân chúng), publicity
-ity, -ty + Adj: dịch là Có tính chất (sự quảng cáo, tình trạng được nhiều người
biết đến, tính công khai), ability (khả năng),
reality(hiện thực); generous (rộng lượng, hào
phóng, rộng rãi)  generosity
-y + Adj (thường tận cùng là Bỏ T hay TE ở từ gốc khi thêm Y. Accurancy
T/Te) N chỉ tình trạng, (sự chính xác), dependency (sự phụ thuộc),
trạng thái profficiency (sự tinh thông), hesitancy (sự do
dự), frequency (tần suất), honesty (sự trung
thực), variety (sự khác nhau, muôn hình
muôn vẻ)
+N chỉ người  N chỉ chức Presidency (chức tổng thống), accountancy
vụ, cấp bậc hay nghề (nghề kế toán), piracy (nghề ăn cướp),
bureaucracy (sự quan lieu), captaincy (bậc
đại uý), candidancy (sự ứng cử),
+ Adj thành danh từ có liên
- er (bỏ y cuối từ, thêm er) Hunger, anger
quan
-ance/ ence + Adj (thường tận cùng bằng Permanence (sự lâu dài, vĩnh cửu), Violence
ant/ent )  danh từ có liên (bạo lực), ambience (môi trường xung quanh)
quan
Performance (cuộc trình diễn); entrance (lối
+V  N. Chỉ tình trạng, tính vào), assistance (sự giúp đỡ), , existence (sự
chất tồn tại), performance (sự trình diễn),
appearance (sự xuất hiện)

Remedial (sự khắc phục), denial (sự từ chối),


+V: Chỉ hành động hay quá
-al trial (sự cố gắng), criminal (hình sự), arrival
trình
(sự đến nơi, tới nơi), refusal (sự từ chối)
-tion +V: Dùng để hình thành danh Complication (sự rắc rối), admission (sự nhận
-sion từ từ động từ vào học, làm …), donation (sự quyên tặng,
-ion biếu), alteration (sự điều thanh đổi), prediction
(sự tiên đoán), description (sự mô tả),
competition (cuộc thi), action (hành động)
-ment +V: Chỉ hành động hoặc kết Bombardment (vụ ném bom), development
quả (sự phát triển),
-ment +V: Điều kiện Enchantment (bùa mê), argument (tranh cãi),

9
entertainment (sự giải trí)
-age +VN liên quan Assemblage (sự tập hợp); blockage( sự tắc
nghẽn), shrinkage (sự co lại), wreckage ( sự
đổ nát), storage (sự tồn trữ), carriage,
postage
+N chỉ đơn vị đo lường  N Mileage (tổng số dặm đã đi), poundage (tổng
liên quan chỉ khoảng lượng lượng cân), tonnage ( tổng trọng tải tính bằng
tấn)
-ant (cách viết + V  N chỉ người thực hiện Accountant, servant (ng hầu), combatant
giống able) hoặc vật có chức năng của V (bên/ng tham chiến), assistant (trợ tá),
assailant (kẻ tấn công); deodorant (chất khử
+N Adj liên quan mùi)
Tolerant (kiên nhẫn, biết chịu đựng);
combatant (thuộc về đánh nhau)
+ior/ iour +V  N có liên quan Behaviour (hành vi)
-aholic/oholic +NN chỉ người nghiện Workaholic (người ham làm việc), cashaholic
(kẻ hám tiền), chocoholic (người nghiện
socola), shopaholic (người nghiện mua sắm)
-archy Có nghĩa “sự cai trị” hoặc Anarchy (tình trạng vô chính phủ),matriarchy
“chính phủ” (chế độ mẫu hệ trong đó matri có nghĩa là
thuộc về mẹ, mẫu), patriarchy (chế độ phụ hệ
trong đó patri có nghĩa là thuộc về phụ, cha)
-cide Có nghĩa là “giết” Homocide (tội giết người), infanticide (tội giết
trẻ con), insecticide (thuộc diệt côn trùng),
pesticide (thuốc trừ sâu), herbicide (thuốc diệt
cỏ), genocide (tội diệt chủng)
-craft Phương tiện di chuyển, Aircraft, hovercraft (thuỷ phi cơ), spacecraft
(tàu không gian), landing-craft (tàu đổ bộ)
Khả năng, kỹ năng, kỹ thuật Filmcraft (kỹ thuật phim ảnh), needle craft (kỹ
năng may vá), witchtcraft (yêu thuật),
statecraft (Kỹ năng quản lý nhà nước)
-dom + N/Adj  tình trạng, trạng Freedom, stardom (giới ngôi sao), wisdom
thái (sự thông thái), martyrdom (sự tử vì đạo),
kingdom (vương quốc, giới sinh vật)
-fold +N: Gấp, phần twofold (gấp đôi), fourfold (gấp tư) eight-fold
(8 phần- chẳng hạn mục tiêu có tất cả 8 phần,
8 nội dung)
-hood +N: Thời Adulthood (tuổi trưỏng thành), bachelorhood
(tình trạng độc thân), girlhood (thời con gái),

10
childhood (thời thơ ấu), studenthood (thời
sinh viên), wifehood (cương vị làm vợ, sự làm
vợ), parenthood (cương vị làm cha mẹ)
+N: Tình Brotherhood (tình anh em), sisterhood (tình
chị em), neighborhood (tình hàng xóm)
- Chỉ trạng thái, tính chất Falsehood (lời, sự nói dối), likelihood (khả
năng có thể xảy ra)
-ship Chỉ trạng thái, phẩm chất, Friendship, citizenship, musicianship,
tình trạng, khả năng hoặc membership, authorship (quyền tác giả),
nhóm sportsmanship (tinh thần thượng võ).
ownership (chủ sở hữu)
-er +V: chỉ người thực hiện một Writer, painter, worker, actor, operator
-or hành động
- ta còn dùng hậu tố này cho
rất nhiều động từ để hình
thành danh từ
- er/- or Dùng chỉ vật thực hiện một Pencil- sharpener, grater
công việc nhất định Bottle-opener, projector, Interviewer (người
phỏng vấn) , examiner (người trông thi)
-ee +V: Chỉ người nhận hoặc trải Employee (nhân viên), payee (người trả tiền),
qua một hành động nào đó interviewee (người được phỏng vấn)
examinee (thí sinh)
-ist +N: Còn dùng để chỉ người Guitarist (nhạc công ghi ta), violinist, pianist
chơi một loại nhạc cụ, Economist (nhà kinh tế), biologist (nhà sinh
chuyên gia một lĩnh vực… vật học), Geologist, protagonist (nhân vật
chính), sexist (người phân biệt giới tính)
scientist, theorist (nhà lý luận)
-ist +N: Chỉ người có đức tin, Buddhist (người theo đạo phật), Marxist
theo đuổi cái gì đó (người theo chủ nghĩa marx)
-ism +V: Chỉ hoạt động hoặc hệ tư Buddhism (đạo Phật), communism (chủ nghĩa
tưởng (hai hậu tố này dùng cộng sản), Judaism (Do thái giáo), skepticism
cho chính trị, niềm tin và hệ (chủ nghĩa hoài nghi), escapism (chủ nghĩa
tư tưởng hoặc ý thức hệ của thoát ly), socialism (chủ nghĩa xã hội),
con người) heroism (chủ nghĩa anh hùng, đức tính, cử
chỉ anh hùng)
+ V/ Adj: tạo thành danh từ Criticism (sự chỉ trích)
có liên quan
Bất quy tắc Prove  proof; Hate  hatred; Feel  feeling

c. Hậu tố tính từ:

11
Một số suffix dùng đ ể ráp vào cu ối danh t ừ ho ặc đ ộng t ừ và
tạo thành tính t ừ.

Hậu tố Ý nghĩa (Ví dụ


Lovable (đáng yêu), agreeable (chấp nhận
được) Edible (có thể chỉnh sửa) , fallible (nguỵ
biện), incredible ( đáng kinh ngạc), audible (âm
thanh); acceptable, responsible,
+V/N: dịch là dễ, đáng, có washable, forgettable (d ễ b ị lãng
-able, -ible thể …được, có khả năng quên), avoidable (có th ể tránh
…..
được), breakable, readable (hay,
thú vị), reliable (đáng tin c ậy –
rely), obtainable (có th ể đ ạt
được), comfortable
Fiscal (thuộc về ngân sách), thermal (nhiệt),
herbal (thảo dược), colonial (thuộc địa),
+N Adj Có tính chất, regional, national, mathematical
-al
thuộc về
(mathematics), personal, critical
(phê bình, ch ỉ trích - criticize)
documentary, stationary,
-ary +N
documentary (thu ộc v ề )tài li ệu
-ic/ical +NAdj nghĩa là thuộc, demon -> demonic (thuộc ma quỷ), atomic
theo, có tính chất (thuộc nguyên tử), diplomatic (ngoại giao),
symbolic (tượng trưng), optimist (người lạc
quan) -> optimistic, moralist (người đức hạnh) -
> moralistic, capitalistic (theo chủ nghĩa tư bản)
Lưu ý: Thường đi với danh từ tận cùng bằng –
IST. Nhưng nếu đuôi “ics” lại là N và mang
nghĩa bộ môn, ngành khoa họcnhư physics,
politics, electronics (điện tử học)
Psychological (tâm lý), biological (thuộc về sinh
học), geographic (thuộc về địa lý) hypocritical
(đạo đức giả), methodical (có phương pháp),
nonsensical (vô nghĩa), musical (âm nhạc).
historic / historical, practical,
grammatical (grammar),
alphabetical (alphabet)
geographical (geography),

12
practical, musical, logical,
problematic
Handful (một nắm đầy), playful (vui tươi),
hopeful (đầy hy vọng), skillful (khéo léo),
-ful +V/N: đầy, có tính chất thoughtful / thoughtless, tactful /
tactless, forgetful (đãng trí)
Meaningless (vô nghĩa), hopeless (không hy
vọng), homeless (vô gia cư), thoughtful /
-less Không có, đối ngược
thoughtless, tactful / tactless,
waterless (ko có n ước)
-ent +V Obedient (vâng l ời), absorbent
+N Adj: dịch là "mang
Picturesque (đẹp như tranh), burlesque (khôi
-esque phong cách", hay "giống
hài, hài hước), grotesque (kỳ cục)
như phong cách"
Pious (ngoan đạo), jealous (ghe tuông),
religious (thuộc về), ridiculous (nực cười)
Religious (ngoan đ ạo), poisonous
+N/V  Adj: Có tính chất, famous (fame), humourous
-ious, -ous
thuộc về
(humour), mysterious (bí ẩn –
mystery), various (đa d ạng – vary,
varied thay đ ổi)
Compulsory (b ắt bu ộc – compel),
-ory +V
introductory
Squeamish (vuông vức), sheepish (ngượng
ngùng), childish (trẻ trâu, như trẻ con),
+ Adj/ NCó tính chất, đặc
-ish tính, như, xu hướng, thuộc reddish (đo đ ỏ), greyish (xam
về xám), youngish (tre tr ẻ), stylish,
childish (tr ẻ con, ấu tr ĩ)
Inquisitive (tò mò), informative (nhiều thông tin),
attentive (chú ý), expensive, repetitive
-ive +V: Có tính chất, đặc tính (lặp đi lặp lại), competitive,
talkative (l ắm chuy ện),
impressive (gây ấn t ượng)
-y +N/V: Có, có tính chất như Dainty (xinh xắn), beauty (xinh đẹp), airy ,
(thoáng mát), jealousy (ghen tuông), dirty (bẩn

13
thỉu), snowy, noisy, smelly (hôi
hám), stormy, sunny (nhi ều n ắng),
solar (thuộc về h ệ m ặt tr ời),
bumpy (bump – d ần xóc), icy,
sunny, watery (nhi ều n ước)
friendly, costly (tốn kém) , earthly (trần tục, thế
+N như là, có tính chất tục), brotherly, sickly, worldly (trần tục, vật chất),
orderly (có thứ tự); friendly, lovely,
-ly
lively (sống động)
+ Hàng daily (hàng ngày), weekly (hàng tuần), monthly
(hàng tháng);

-proof (chống, sound-proof (cách âm),


cách) waterproof (ch ống th ấm n ước)
Childlike (ngây th ơ), lifelike (nh ư
- like Giống như
đời thực),
-free Tự do Carefree
Sensible khôn ngoan, hợp lý, Sensitive nhạy cảm, Senseless vô nghĩa
Colorful sặc sỡ, colorless ko màu, colored da màu
Careful cẩn thận, Careless bất cẩn, Caring luôn quan tâm, Carefree vô tư, vô lo
Economic thuộc về kinh tế, Economical tiết kiệm
Historic quan trọng trong lịch sử, Historical thuộc về lịch sử

Lưu ý khi thêm able/ible


+ Trước khi thêm “able”:
o Từ tận cùng là e thì bỏ e trước khi thêm able (có 1 số ngoại lệ). ee thì
không bỏ. Từ tận cùng là ate thì bỏ ate đi trước khi thêm able. Ví dụ:
lovable, enjoyable, readable, breakable, differentiable, desirable, notable =
đáng yêu (dễ thương), thú vị, dễ đọc (đọc được), dễ vỡ, (Toán) khả vi,
đáng ao ước, đáng chú ý.
o Từ tận cùng là y thì bỏ y. VD: comfortable (thoải mái), honorable (đáng
kính), miserable (đáng thương) …
+ Trước khi thêm “ible”: tận cùng là E -> bỏ E, tận cùng D hay DE -> chuyển
thành S, tận cùng là IT thì chuyển thành ISS - VD: collapse -> collapsible (có thể
gập lại), divide -> divisible (có thể chia được, chia hết cho), permit -> permissible
(chấp nhận được)

d. Hậu tố tạo phó từ Adv:


Hậu tố Ý nghĩa Ví dụ

14
- ly Adj +ly: một cách beautifully, smartly …
Chú ý: từ tận cùng là -IC thì thêm -AL trước
khi thêm -LY (vd: automatic -> automatically)
- ward/wards Giới từ + wards nghĩa là về Towards (về phía trước), inward (hướng nội),
phía, hướng afterwards (sau đó), backwards (ngược lại),
forwards (xuôi, tiến lên)

Otherwise (mặt khác), likewise (tương tự như


-wise Có quan hệ, liên quan
vậy), clockwise (theo chiều kim đồng hồ)

3. Các tiền tố thông dụng khác trong tiếng Anh, một số từ có dấu gạch nối.

Tiền tố Ý nghĩa Ví dụ
Anti- +N/ Adj  N/Adj mang Anti-war, anti- clockwise (ngược chiều kim đồng hồ)
nghĩa chống, ngăn, ngược antisocial (chống lại xã hội), antibiotic (kháng sinh)
lại
Ante- +N/Adj  N/Adj mang Ante-war (trước chiến tranh, tiền chiến), anteroom,
nghĩa “trước” antedate
>< Post Mang nghĩa “sau”
>< Post-war (hậu chiến) ;
Aero- Có nghĩa là không trung, Aerodrome (sân bay); aeronaut (phi hành gia);
bằng đường không aeroengines (động cơ máy bay); aerodynamic (khí
động lực)
Agro Có nghĩa là “đất” hay Agrochemical (hoá chất trong nông nghiệp),
“nông nghiệp” agronomy (nông học)
Anthrop- Có nghĩa là “người, con Anthropology (nhân chủng học), philanthropic
người” (nhân đức trong đo phi – có nghĩa là tốt, tử tế)
Aqua- Có nghĩa là “nước” Aqualung (bình thợ lặn); aquarium (hồ cá cảnh)
Arch- +N N có nghĩa “tổng, Archbishop (tổng giám mục), archduke (đại công
đại, cao nhất” tước)
+N  N để tuyệt đối hoá Arch-enemy (kẻ thù không đội trời chung), arch-
danh từ đó traitor (kẻ phản phúc), arch-villian (tên côn đồ khốn
nạn), arch-exploiter (kẻ bóc lột quá sức)
Astr- Có nghĩa là “sao, ngôi Astronogy (chiêm tinh), astrophysics (vật lý không
sao, không gian” gian), astronomy (thiên văn học)
Auto- Tự động Auto-pilot, autography
Bi- Hai, song, đôi, hai lần Bicycle, bilingual (song ngữ), bi-monthly (một tháng

15
2 lần), Bi-weekly, biannual (một năm 2 lần) Lưu ý:
biennial (hai năm một lần)
Bio Có nghĩa “sinh vật, sự Biochip (con chip sinh học), biology (sinh học),
sống, đời sống” hay “thuộc biochemical (hoá sinh), biography (tiểu sử)
về sinh học”
Cardio- Có nghĩa là “Thuộc về tim” Cardiograph (máy điện tâm đồ), cardiac (thuộc về
tim), cardioid (hình tim)
Chron- Chỉ “thời gian” Chronicle (Biên niên sử); chronic (kinh niên)
anarchronistic (lỗi thời)
Circum- Có nghĩa “vòng quanh” Circumference (chu vi), Circumstance (môi trường),
circumlocution (sự quanh co)
Co- Đồng, cùng Co-author (đồng tác giả), co-exist (cùng tồn tại). co-
founder (đồng sáng lập)
Counter- Phản, chống, ngược lại Counter-attack (phản công), counterblow (cú đấm
trả), counter-productive (phản tác dụng), counterfire
(bắn trả)
Lưu ý: counter = anti nhưng anti nghĩa nhẹ hơn
Cross- Xuyên qua Cross –border (xuyên biên giới), cross – national
(xuyên quốc gia)
Chéo Cross-reference (tra cứu chéo), cross-cultural study
(nghiên cứu về sự tương tác văn hoá)
De- +V V trài nghĩa Deactivate (vô hiệu hoá), decentralize (phân
quyền), decontaminate (khử nhiễm), decouple (tách
ra) de-emphasize (không nhấn mạnh), dehydrate
+N  xoá bỏ, tẩy trừ (loại bỏ nước)
Descale (đánh vẩy), defrost (làm tan băng), de-skill
(coi thường), debug (tìm lỗi và sửa)
Demi- Một nửa Demi-god (nửa người, nửa thần), demi-world (nửa
thế giới)
Epi- Trên, gần, sau epicenter (tâm chấn), episcope (thượng vị),
epidermis (biểu bì)
Ex- Trước đây Ex-wife, ex- smoker
Extra- +Adj có nghĩa rất Extra-fine (rất mịn), extra-long (rất dài), extra-large
+Adj/N có nghĩa ngoại, Extra-curricular (ngoại khoá), extra-European
ngoài (ngoài châu Âu), extraordinary (phi thường)
Fore- Trước, phía trước forearm (cánh tay), foredeck (boong tàu phía
trước), forefoot (chân trước), forepart (phần trước),

16
forefathers (tổ tiên), foresee (thấy trước), forewarn
(cảnh báo trước), foreword (lời nói đầu)
Full- Toàn, trọn, hết mức full-color (toàn là màu, đầy màu), full-size (cỡ lớn),
full-year (trọn năm)
Hom/Homo Đồng, cùng Homosexual (đồng tính), homogeneous (đồng
nhất), homonym (từ đồng âm khác nghĩa)
>< Hetero Khác Heterodox (không chính thống), heterosexual (tình
dục khác giới), heterogeneous (hỗn tạp)
Hyper = Quá mức cần thiết hyper-active child (đứa bé quá hoạt bát),
Super hypersensitive (quá nhạy cảm), hyperdevoted (quá
tận tâm), hyperlink (siêu kết nối)
Infra- "dưới, ở dưới Infra-red (tia hồng ngoại), infrasonic (siêu âm),
infrastructure (cơ sở hạ tầng)
Inter-Intra +N: Liên, giữa inter-city (liên thành phố, giữa các thành phố với
nhau), intercontinental (liên lục địa), international
(quốc tế, giữa các nước), interstate (giữa các bang,
+Adj: liên kết, tương tác, liên bang)
phụ thuộc lẫn/với nhau interlock (móc vào nhau, ***g vào nhau), interact
(tương tác), interlink (nối liền nhau), intertwine
(xoắn với nhau), interchange (trao đổi), interplay
(sự phối hợp), interdependence (phụ thuộc lẫn
nhau)
Intranet (mạng nội bộ)
Macro- "lớn, vĩ đại" macroeconomics (kinh tế vĩ mô), macrocosm (vũ
trụ, thế giới vĩ mô), macrograph (biểu đồ có tỉ lệ
lớn), macro-structure (kiến trúc vĩ mô)
Micro- Nhỏ bé Microwave (lò vi song), microscopic (kính hiển vi)
Mal- tệ hại, không hoàn hảo maladministration (sự quản lý yếu kém),
malnutrition (sự suy dinh dưỡng), maltreatment (sự
ngược đãi, bạc đãi), malpractice (sự bất cẩn, hành
động bất chính), malodorous (hôi, nặng mùi),
malfunction (không hoạt động đúng),
maldistribution (sự phân phối không đều)
Mid Giữa Midsummer (giữa mùa hè), misway (giữa đường)

Mis- Tồi tệ, sai Misunderstand (hiểu sai), misinform (thông tin sai)
Mono- Một, đơn lẻ Monotone (giọng bằng bằng, đơn điệu), monologue
(độc thoại)

17
Multi- Nhiều, đa Multi-national (đa quốc gia), multi-purpose (nhiều
mục tiêu)
None Ko có, ko tồn tại, vô Nonsense (vô nghĩa), nonentity (không tồn tại),
nondescript (không cần thiết)
Omnibus (xe ô tô bus), omnivore (động vật ăn tạp),
omni- Tất cả, toàn bộ
omnipotent (toàn năng)
Over- +V/N: Nhiều, quá mức Overdo (làm quá mức), overtired (quá mệt), overeat
(ăn quá nhiều)
>< under- Thiếu hụt, chưa tới mức Underestimate (đánh giá thấp), underweigh (thiếu
bình thường, dưới ký, nhẹ cân), underground (dưới mặt đất),
underworld (địa ngục, thế giới ngầm)
Paramedic (nhân viên y tế - không phải là bác sỹ),
- Giống nhưng không
paramilitary (lực lượng bán quân sự [không phải
chính thức
quân đội chính quy]), para-professional (bán
chuyên nghiệp), par atyphoid (bệnh cận thương
para-
hàn)
Paranormal (siêu hình), paradox (nghịch lý)
- Khác lạ
Parachute (cái dù), paragliding (môn lướt dù),
- Liên quan tới “nhảy dù”
paratroopers (lính nhảy dù)
Post- Sau, hậu Postwar (hậu chiến), postgraduate (nghiên cứu
sinh)
Pre- Trước Pre-war (tiền chiến), pre-judge (định kiến), prefix
(tiếp đầu ngữ), predetermine (tiền định), pre-
intermediate (tiền trung cấp)
Pro- Tán thành, ủng hộ Pro-government (ủng hộ chính phủ), pro-
revolutionary (ủng hộ cách mạng)
Pseudo- Giả Pseudo- scientific (giả khoa học), pseudo-metal
(kim loại giả), pseudo-code (mã giả [không thuộc
một ngôn ngữ lập trình nào]), pseudo-democracy
(nền dân chủ giả)
Re- Lần nữa, trở lại Retype (đánh lại), reread (đọc lại), rewind (tua lại),
return (quay lại), rediscover (tái khám phá),
reiterate (nhắc lại), reunite (đoàn tụ lại)
Sino* - Thuộc về, liên quan đến Sino-Soviet (Xô-Trung), Sino-Janpanese war (chiến
Trung Quốc tranh Trung Nhật)
4. Lưu ý: tương tự với (Filipino (Philipin),
Anglo (Anh), Hispano (TBNha), Indo (Ấn Độ)
Semi- Phân nửa Semi-final (bán kết), semicircular (hình bán nguyệt),

18
semiconscious (bán tính bán nghi)
Sub- Bên dưới Subway (tàu ngầm), subdivision (phân khu),
submerge (làm ngập), submarine (tàu ngầm), sub-
category (tiểu mục), subtitle (phụ đề)
Under- Thiếu, không đủ Underworked (làm việc kém), undercooked (nấu
chưa chín)
super- Siêu superfood, superstar, supernatural (siêu nhiên),
superimpose (chồng chất)
thermo- Nhiệt thermometer (nhiệt kế), thermal (thuộc về nhiệt),
thermodynamics (nhiệt động học), thermoelectric
(nhiệt điện), thermostat (máy điều nhiệt),
thermodynamic (nhiệt động lực hoc)
trans- xuyên qua, ngang qua trans-America (xuyên Châu Mỹ), transatlantic
(xuyên Đại Tây Dương), transcontinental (xuyên lục
địa)
+v: sang dạng hoặc vị trí Transform (biến đổi), transcribe (viết lại, ghi lại dưới
khác dạng khác), transplant (phẫu thuật cấy ghép
tri- Ba Triangle (tam giác), tripod (giá ba chân), tricycle (xe
đạp ba bánh)
un- +V/adj: Không có, không Undo( huỷ bỏ hành động), unlock (mở khoá),
tồn tại, chưa undress (cởi quần áo), Unfinished (chưa hoàn
thành), unfriendly (không thân thiện), undone (chưa
làm xong), unknown(không biết)
uni- Một Unicycle (xe đạp một bánh), universal (phổ cập),
unilateral (đơn phương), unanimous (nhất trí)

Bảng từ loại thông dụng

Động từ Danh từ Tính từ Trạng từ


ability (un)Able, disable
Accept (chấp nhận) Acceptance Acceptable,
unacceptable
Act ( Hành động) Actor; action Active actively
Admire admiration Admirable
Advantage (sự thuận Advantaged (có điều Advantageously

19
lợi) # disadvantage kiện tốt) #
disadvantaged,
advantageous (có lợi)
Advertise (quảng cáo) Advertising (sự quảng
cáo)
Advertisement (sự
quảng cáo, mục quảng
cáo)
Advertiser (nhà quảng
cáo)
Advise (khuyên bảo; Advice (lời khuyên, Advised (am hiểu, hiểu Advisedly (có suy
báo cho biết thông báo); Adviser = biết; đúng, đúng đắn, nghĩ chín chắn,
advisor (cố vấn) chí lí; có suy nghĩ thận một cách thận
trọng); Advisable (nên; trọng)
khôn ngoan)
Afforest (trồng rừng) Forest (rừng)
Afforestation (sự trồng
rừng)
# deforestation (sự
phá rừng)
Agree (đồng ý, thoả Agreement (thoả ước, Agreeable (dễ thương, Agreeably (một
thuận, chấp thuận; phù hiệp định, hợp đồng, dễ chịu; sẵn sang đồng cách dễ chịu, thú
hợp, hợp, khớp với; hoà sự thoả thuận); ý to sth) vị)
thuận) >< Disagree Agreeableness (tính)
Agree with sb on/about
sth
Apologize (xin lỗi) Apology Apologetic
Appreciate (đánh giá appreciation appreciative
cao, trân trọng)
Athlete (vận động Atheletic
viên); athletics
Attend (tham dự) Attention (sự chú ý) Attentive (chú tâm, chú
Attendance (sự tham ý) # inattentive
dự, có mặt)
Appear (xuất hiện) Appreciative # Apparent (hiển nhiên, Apparently
Disappear (biến mất) disappearance rõ ràng)
Apply (nộp hồ sơ) Application (lời xin,
đơn xin)
Applicant (người nộp

20
hồ sơ)
Approve (tán thành) >< Approval
Disapprove (không tán ><disapproval
thành)
Art (nghệ thuật;thuật, Artistic (thuộc, có, yêu
kế, mưu kế); artist thích …; có mỹ thuật,
(nghệ sĩ) artistdom khéo léo)
(giới nghệ thuật, nghệ
sĩ)
Assisst (giúp đỡ; + in/at – Assisstant (phụ tá, trợ
tham dự, có mặt) lý); Assisstance (sự)
Assume Assumption Assuming
Unassuming
Assumed
Attract (thu hút) Attraction (sự thu hút, Attractive (hấp dẫn, thu Attractively
điểm thu hút) hút) # unattractive
Attractiveness (tính Attracted (bị thu hút)
thu, sự hấp dẫn)
Back (lùi, lùi lại; ủng hộ; Back (lưng; đằng sau, Back Backward
dịu lại mặt sau;
Bake (nướng, bỏ lò, Baker (cửa hàng bánh
nung) mì), Bakery (lò bánh
mì)

Beg (xin, cầu xin, van Beggar (người ăn xin); Beggarly (nghèo xơ
xin, ăn xin) beggardom (giới, xác, keo kiệt)
cảnh, tình trạng);
Beggary (tình cảnh
nghèo xơ xác)
Bend (bẻ, uốn, làm Bending (sự uốn), Bendy (ngoằn ngoèo,
cong, oằn, cúi xuống; Bend (chỗ) dễ uốn)
rẽ, ngoặt)
Begin (bắt đầu) Beginning (phần, lúc
khởi đầu, bắt đầu; căn
nguyên, nguyên do),
beginner
(dis)Believe (tin tưởng) (dis)Belief (lợi ích) (un)Believable (có thể (un)Believably
(un)Believer (tín đồ) tin được)

21
Disbelieving

Benefit (giúp ích, làm lợi Benefit (lợi ích) Beneficial (có lợi)
cho)

Biology (sinh vật học) Biological Biologically


Biologist (nhà sinh vật
học)
Boil (đun sôi) Boiler (nồi, thùng) Boiling (nóng, sôi)
Bore (làm chán) Bore (điều buồn chán, Boring; Bored
người vô duyên)
Boss (ra lệnh theo kiểu Boss (ông chủ, sếp; Bossy (có bướu lồi ra) Bossily (như kiểu
ông chủ) phần lồi ra) ông chủ)
Break (làm đứt, vỡ, gãy, Breakage (sự, vật bị (un)breakable
hỏng, trầy; vi phạm; phá gãy, vỡ); breaker
kỷ lục; phá tan, ngắt, gián (người, sóng làm gãy,
đoạn) vỡ)
Brave (bất chấp, không Bravery (sự can đảm, Brave (can đảm, dũng
sợ, xem khinh, đương dũng cảm) cảm)
đầu với)
Brilliance Brilliant Brilliantly
Care Careful, careless
Centre = center (trung Central (ở trung tâm;
tâm; tâm) chính yếu; trung ương)
Certainty (sự) Certain (chắc chắn) Certainly
Chemist (người bán Chemical
dược phẩm, dược sĩ,
nhà hoá học),
chemistry (môn hoá)
Child; children;
childhood (thời thơ ấu)
Choose (chọn) Choice, chooser Choosey (kén cá chọn
(người lựa chọn, kén canh, khó chiều)
chọn, chọn)
Circular (có hình tròn, Circle (vòng tròn)

22
vòng quanh, lòng
vòng); Circulant (thuộc
đường tròn, vòng tròn,
vòng quanh)
Collect (thu thập, sưu Collection(sự); Collective (tập thể, Collectively
tập) collector (người) chung)
Comedy (hài kịch);
Comedian (diễn viên
hài, người hài hước)
Comfort (an ủi) Comfort (sự an nhàn; (un)comfortable (thoải Comfortably (một
an ủi, comforts - tiện mái, dễ chịu; giàu có), cách dễ dàng,
nghi) comfortful (đầy đủ tiện thoải mái, dễ
Comfortableness, nghi) >< comfortless chịu; rõ ràng)
comforter (người an (thiếu tiện nghi),
ủi) comforting (có thể an
ủi, khuyên giải)
Communicate (truyền Communication (sự); Communicative (cởi Communicatively;
đạt, liên lạc) Communicativeness mở); Communicable Communicably
(tính dễ truyền đi, lan (có thể lây, truyền đạt)
truyền, tính cởi mở;
hay tâm tình, thích trò
chuyện);
Communicablness =
Communicability;
Communicating ( kỹ
thuật …)
Communicator (người,
vật truyền)
Compete (cạnh tranh, Competition (cuộc thi, Competitive competitively
tranh đua) sự cạnh tranh)
Competitior (người
tham gia thi đấu)
Compose (soạn, sáng Composition (sự bài Composed (gồm có; Composedly (một
tác; gồm, cấu thành; bình sáng tác, tác phẩm, bình tĩnh, điềm tĩnh) cách)
tĩnh, trấn tĩnh lại) bài luận; kết cấu, cấu
tạo ); Composer
(người sáng tác);
Composedness (tính
điềm tĩnh, bình tĩnh);
Composant (bộ phận
cấu thành, thành
phần)

23
Conclude (kết luận, quyết Conclusion (sự kết Conclusive (xác chứng) Conclusively
định, kết thúc, ký kết) thúc, kết luận);
conclusiveness (tính
chất để kết thúc, kết
luận, xác định, quyết
định)
Confidence (sự) Confident (tin, tin Confidently
tưởng, tự tin)
Confuse (làm rối, tung , Confusion (sự rối lên, Confused (rối lên, lộn Confusedly
đảo lộn) lộn xộn) xộn); Confusing (khó Confusingly
hiểu, làm rối lên)
Connect (nối, liên kết) >< Connection (sự, chỗ); Connected ( mạch lạc, Connectedly,
Disconnect Connectedness ( sự); có quan hệ họ hàng), Connectively
Connector (đầu nối, bộ Connectable;
nối, bộ liên kết) Connectible (có thể nối
lại, chắp nối);
Connective (để
Construct (xây dựng) Construction Constructive (tích cực, Constructively
mang tính xây dựng)
Continue (tiếp tục) Continuation Continuous (tiếp diễn, Continuously
lien tục) Continually
Continual (lặp đi, lặp lại
thường xuyên)
Contribute (đóng góp) Contribution (sự đóng Contributory # non-
góp) contributory
Contributor (người
đóng góp)
Conserve (bảo tồn) Conservation (sự bảo Conservative (bảo thủ) Conservatively
tồn, sự bảo quản)
Conservationist (nhà
bảo tồn)
Cook (nấu ăn; giả mạo, Cook (đầu bếp);
gian lận) Cooker (bếp); Cookery
(nghệ thuật nấu ăn),
Cooking (sự)
Correct (sửa chữa, hiệu Correction Correct (đúng, chính
chỉnh; khiển trách, trừng xác; đúng đắn, phù
phạt, trừng trị) hợp, phải lối); incorrect

24
Courage (lòng, sự Courageous (can đảm, Courageously
dũng cảm can đảm) dũng cảm, gan dạ)
Create (tạo ra) Creation (sự sáng tạo) Creative (sáng tạo) creatively
Creatively (tính sáng
tạo)
Creator (người tạo ra)

Decide (quyết định) Decision (sự quyết Decisive (quyết đoán) decisively
định) # indecisive (do dự)
Decisiveness (tính
quyết đoán)
Deepen (đào sâu thêm; Depth (độ sâu) Deep (sâu; bí ẩn; thâm Deep (sâu –dive
sâu đậm thêm) hiểm; sâu xa, sâu kín, deep – lặn sâu);
thâm trầm; miệt mài) Deeply (sâu, hết
sức, vô cùng)

Deliver (phân phát, giao Delivery (sự, hàng, Deliverable


hàng, đỡ đẻ, đọc, phát đợt); Deliverer (người)
biểu, giãi bày; ném,
phóng, giáng)
Depart (from sth) (ra đi, Departure (sự), Departed (quá cố, đã
khởi hành; đi trệch, lạc) departer (người) chết)
Depend (phụ thuộc) Dependence (sự phụ Dependent (phụ thuộc)
thuộc) # independence # independent (độc lập)
(sự độc lập)
Destroy (phá hủy) Destruction (sự phá Destructive (có tính Destructively
hủy); Destructiveness chất phá hoại)
(tính phá hoại)
Develop (phát triển) >< Development (sự phát Developed (phát triển)
Underdevelop triển) Developing (đang phát
triển)
Underdeveloped (chậm
phát triển)
Differ (khác, không giống) Difference (sự khác Different (khác biệt) differently
biệt) Indifferent (hờ hững)
Direct (chỉ dẫn) Direction (sự chỉ dẫn, Directed (có định
hướng dẫn; hướng, hướng)
phía, ngả)
Director (giám đốc,

25
đạo diễn)
Divide (chia rẽ, tách rời, Dividers (dụng cụ để Divisible
cắt thành nhiều phần đo góc, compa),
devision (sự);
divisibility
Disappoint (làm thất Disappointment (sự Disappointed (bị thất disappointingly
vọng) thất vọng) vọng)
Disappointing (thất
vọng)
Drive (lái, đi xe, đưa đón Drive (cuộc đi bằng xe;
bằng xe hơi; lùa, dồn, sự cố gắng, nỗ lực,
đuổi; lao, xô vào; đóng, nghị lực; khát vọng;
xây, đào; cuốn đi) đợt vận động, phát
động; loạt tiến công
quân sự), driver
Economize (tiết kiệm) Economy (nền kinh tế) Economic (thuộc về Economically
Economics (kinh tế kinh tế học)
học) Economical (tiết kiệm)
Educate (giáo dục) Education (sự/ nền Educational (thuộc giáo Educationally
giáo dục dục, mang tính giáo
Educator (người làm dục)
công tác giáo dục) Educated (được giáo
Educationalist (nhà dục)
giáo dục)
Elect (bầu cử, quyết định) Election (cuộc, sự), Elective (bằng bầu cử, Electively
Elector (cử tri); dân cử, có quyền bỏ
Electioneer (người vận phiếu) , Electable (khả
động bầu cử); năng được chọn, được
Electiveness bầu)
Employ (thuê, tuyển Employment (việc làm) Employed (có việc
dụng) ><unemployment làm)><unemployed
Employer (người chủ)
Employee (nhân viên)
Emotionalize (làm cho Emotion (sự mối cảm Emotional (thuộc, gây, Emotionally (một
cảm động) động, xúc cảm); làm cảm động, xúc cách xúc động)
Emotionalist (người đa động)
cảm)
Endanger (gây nguy Danger (sự nguy Dangerous (nguy hiểm) Dangerously
hiểm) hiểm) Endangered (bị nguy
hiểm)

26
Entertain (giải trí, vui Entertainment
chơi)

Environmental (môi Environmental (thuộc Environmentally


trường) về môi trường)
Environmentalist
(người bảo vệ môi
trường)
Equalize/ Equalise (làm Equality (sự), Equal (công bằng, Equally
cho bằng nhau, ngang Equalizer (người … bộ ngang bằng, bằng
nhau, san bằng tỷ số) cân bằng) nhau, bình đẳng; đủ
sức, có khả năng)
Examine (thi; xem xét; Examinee (thí sinh), Examinational ( khám
nghiên cứu; khám Examiner (người chấm xét … kỹ),
bệnh;kiểm tra, thẩm vấn) thi, giám khảo), Examinatorial (thuộc sự
Examination (sự) = thi cử, người chấm thi),
Exam Examinable (có thể)
Except (trừ, trừ ra). Exception (cái trừ ra, Exceptional (khác Exceptionally;
*Giới từ: trừ, trừ ra cái loại ra, ngoại lệ; thường, kiệt xuất, ngoại Exceptionably
phản đối, bực tức) lệ, hiếm có);
Exceptionable (có thể
bị phản đối)
Excite (kích thích, gây Excitement (sự hào Excited, exciting Excitedly
hào hứng) hứng) Excitingly
Exhibit (trưng bày, triển Exhibition (cuộc, bộ Exhibitive (để trưng Exhibitively
lãm; biểu lộ, thể hiện) sưu tập triển lãm ; sự bày, phô trương; chứng
biểu lộ, thể hiện); tỏ, biểu lộ); Exhibitory
Exhibit (vật, bộ sưu [(để) phô trương, phô
tập triển lãm; tang vật); bày, trưng bày, triển
Exhibitor (người lãm)
Experience (trải qua) Experience (trải Experienced (có kinh
nghiệm, kinh nghiệm) nghiệm) #
inexperienced
Explain (giải thích) Explanation (sự/ lời Explanatory (có tính
giải thích) giải thích)
Express (bày tỏ, biểu lộ) Expression (sự,nét, Express (nhanh, hoả Express (một
vẻ), Expressiveness tốc; (nói) rõ ràng), cách nhanh) ;
(tính, sức biểu cảm) Expressive (biểu cảm, Expressly ( một
(để) biểu hiện, nói lên); cách rõ ràng, dứt

27
Expressible (có thể khoát);
diễn đạt, biểu diễn Expressively (một
được) cách biểu cảm)
Fame (danh tiếng, Famous (nổi tiếng)
tiếng tăm)
Fascinate (quyến rũ, hấp Fascination (sự), Fascinating; Fascinated Fascinatingly
dẫn, làm mất hồn) Fascinator (người)
Feel (sờ, mó, cảm thấy) Feeling (cảm giác; thái Feeling (đồng cảm; Feelingly (một
độ; ý kiến; cảm xúc; chân thành, thành tâm) cách xúc động)
sự cảm thông; phẫn
nộ)
Fly (bay; ùa tới; phấp Flying (sự đi máy bay) Flying (bay, biết bay)
phới, tung bay; chạy trốn,
tẩu thoát)

Fog (phủ sương, làm mờ; Fog (sương mù; rối Foggy (có sương mù,
làm rối trí, rối rắm) trí,mù mờ) mù mờ, không rõ rệt)
Forgive (tha thứ, thứ lỗi) Forgiveness (sự)
Freedom (sự) Free (tự do)

Garden (làm vườn) Garden (vườn, công


viên, quán ngoài trời);
Gardening (việc làm
vườn) Gardener
(người)
Handle (sờ, cầm bằng Hand (bàn tay, nải Handed (có bàn tay;
tay; điều khiển, xử lý; chuối; kim đồng hồ; thuận tay; bằng tay) –
chạy –xe cộ; đối xử, đối công nhân, thuỷ thủ); dùng trong tính từ ghép
đãi; mua bán, buôn) Handle (cán, tay cầm);
Handful (vốc, nhúm)
Happiness (sự) Happy (hạnh phúc, Happily
sung sướng, vui vẻ)

Harm (gây hại) Harm (sự tổn hại) Harmful (có hại) Harmfully #
Harmfulness (tính gây Harmless (vô hại) harmlessly
hại) # harmlessness

28
Hate (căm ghét, rất tiếc; Hatred (lòng căm ghét) Hateful (đáng ghét, Hatefully
miễn cưỡng) + of/for; Hater (người); căm ghét)
Hate (sự, người, vật)
Help (giúp đỡ, cứu giúp; Help (sự, người giúp (un) helpful (hữu ích)
làm cho xảy ra dễ dàng việc, người làm; cách >< helpless (vô ích)
hơn) né tránh, ngăn chặn,
phương cứu chữa sth)
History, Historian Historic
Honesty Honest (trung thực,
chân thật; lương
thiện)>< Dishonest
Hope (hi vọng) Hope (niềm hy vọng) Hopeful (đầy hy vọng) Hopefully
Hopefulness (tính đầy Hopeless (vô vọng) hopelessly
hy vọng) #
hopelessness
Hero (anh hùng – Heroic
nam), heroine (nữ)
Identify (nhận ra, nhận Identification (sự), Identifiable (có thể Identifialbly,
diện, nhận dạng; đồng Identifiableness; làm), Identical (đúng, Identically
nhất hoá) + with/to Identicalness; Identity chính; giống hệt, đồng
(nét riêng biệt, nét nhất)
nhận dạng)
Imagine (tưởng tượng) Imagination (sự tưởng Imaginary (không thật, Imaginativly
tượng) do tưởng tượng);
Imaginative (giàu trí
tưởng tượng)
Impress (gây ấn tượng) Impression (ấn tượng) Impressive (gây ấn Impressively
tượng)
Improve (cải thiện) Improvement (sự cải Improved (được cải
thiện) thiện)
Inform (thông báo) Information (thông Informative (chứa nhiều
báo) thông tin)
Informer (người cung Informed (có hiểu biết)
cấp thông tin)

Instruct (chỉ dẫn , chỉ thị; Instruction (sự) Instructional (thuộc, có


dạy, đào tạo) tính chất), instructive
(để …)

29
Intelligence (sự thông Intelligent (thông minh); Intelligently
minh; trí óc; tình báo); Intelligential (thuộc sự
Intelligentsia = hiểu biết, thuộc trí
Intelligentzia (giới trí thông minh
thức)
Intend (dự định, có ý Intention (ý định, sự cố Intended (có) Intendedly;
định; định nhằm vào; định ý, cố tình); Intentional Intentionally
nói) (có chủ đích, cố tình,
cố ý)
Introduce (giới thiệu; Introduction (sự giới Introductive (để giới
trình ra để thảo luận) thiệu, phần mở đầu), thiệu, mở đầu),
introductoriness (tính introductory (mở đầu)
chất giới thiệu, mở
đầu)
Invade (xâm lăng; xâm Invasion (sự, cuộc Invadable (có thể); Invasively
phạm; lan tràn, tràn xâm lăng) Invasive (xâm lăng, lan
ngập) tràn)
Jog (đẩy nhẹ, hích nhẹ, Jogger (người chạy
chạy bộ) bộ); Jogging (thể dục
chạy bộ)
Know (biết) Knowledge (kiến thức, Knowledgeable (hiểu knowledgeably
sự hiểu biết) biết)
Lengthen (làm cho dài Length Long
ra)
Lie (nói dối, lừa dối; nằm; Lie (lời nói dối; cách
trải dài) nằm, tư thế nằm); liar
(người nói dối)
Live (sống) Life (cuộc sống) Alive (còn sống)
Lifestyle (lối sống) Lively (sống đông)
Living (sự kiếm sống) Living (đang tồn tại)
Livelihood (sinh kế) Lifelong (suốt đời)
Lifespan = life Live (trực tiếp)
expectancy (tuổi thọ) Lifelike (giống như thật)
Luck + out (may mắn, Luck (vận, sự may; đỏ) (un)Lucky (may mắn, (un)Luckily
thành công) gặp may)
Major (chính yếu) # Majority (đa số) #
minor (nhỏ, thứ yếu) minority (thiểu số)
Marry (kết hôn) Marriage (hôn nhân) Married # unmarried

30
Measure (đo, đo lường, Measurement (sự; Measurable (đo được, Measurably;
đo được) kích thước, số đo) đáng kể, thấy rõ ); Measuredly;
Measurableness (tính) Measured (thận trọng, Measurelessly
= Measurability, có cân nhắc, khoan thai
Measuredness (tính); đều đặn); measureless
Measurelessness (vô tận, ko đo được)
(tính); Measurer (dụng
cụ, thước đo, người
đo)
Medicine (y khoa, y Medical (thuộc .., trị Medically (về mặt
học, thuốc được) y khoa)
Memorize/ memorise Memory (trí nhớ; vật, Memorial (thuộc kỷ
(học thuộc lòng, ghi nhớ) sự kiện … được nhớ niệm, để ghi nhớ, để kỷ
lại, kỷ niệm; niệm)
Music (âm nhạc), musical
musician
Nationalize (quốc hữu Nation (quốc gia, dân (inter)National (thuộc) Nationwide (khắp
hoá, cho nhập quốc tịch) tộc); Nationality (quốc cả nước, toàn
tịch, dân tộc, sắc tộc), quốc), Nationally
Nationhood (tính chất ( về mặt, theo
một dân tộc, tình trạng tính chất quốc
một quốc gia), gia)
Nationalism (chủ nghĩa
dân tộc)
Nature (thiên nhiên, tự Natured (vốn có, bản Naturally
nhiên; tạo hoá, bản chất); Natural [(thuộc)
chất); Naturalist (nhà tự nhiên, thiên nhiên,
tự nhiên học) bẩm sinh)
Necessitate (làm cho cái Necessity (thứ cần Necessary (cần thiết) # unnecessaribly
gì cần thiết) thiết) unnecessary
Noise (đồn, loan) Noise (tiếng ồn; noises Noisy (làm ồn ào, om Noisily
= nhận xét) sòm, ầm ĩ) ><
noiseless (ít ồn, im
lặng, lặng lẽ)
Obey (tuân theo) Obedience (sự tuân Obedient (vâng lời) 3 Obediently #
theo) disobedient disobediently
# disobedience
Occupy (chiếm, ở, chiếm Occupation (sự); Occupied (chiếm, giữ,
đóng; choán, chiếm thời Occupancy (sự); bận)
gian ko gian; giữ một vị Occupant (người) =

31
trí) occupier;
Occupy with sth
Officialise(chính thức Office (văn phòng, (un)official [(thuộc) Officially (một
hoá, đặt dưới chính công sở, cơ quan, chính thức, chức trách; cách chính thức
quyền, dưới sự kiểm soát) chức vị) chức vị]
Oppose (chống đối) Opposition (sự chống Opposed
đối) opposing
Opponent (đối thủ)
Pain (làm đau đớn, khổ Pain (nỗi đau; người, Painful (gây, làm đau Painfully,
sở, đau khổ) vật, điều làm bực đớn, khổ sở) >< painlessly
mình, khó chịu) painless
Patience (sự kiên Patient (kiên nhẫn) # Patiently #
nhẫn) impatient imapatiently
# impatience
Play (chơi) Player playful
Peace (hoà bình); Peaceful (hoà bình, thái Peacefully
Peacefulness(sự) bình; yên lặng, tĩnh
lặng)
(im)Perfection (sự); (im)Perfect (hoàn hảo, (im)Perfectly
(im)perfectionism (thói, hoàn toàn, tuyệt
chủ nghĩa cầu toàn) diệu,tuyệt mĩ);
Perfective (để làm cho
hoàn hảo, tuyệt mĩ);
Perfectible (có thể hoàn
thiện)
Person (người); Personal
personality (nhân
cách, cá tính, phẩm
chất)

Pollute (làm ô nhiễm) Pollution (sự ô nhiễm) Polluted (bị ô nhiễm)


Pollutant (chất gây ô
nhiễm)
Popularize (phổ cập) Popularity (tính phổ Popular # unpopular Popularly
biến)
Possibility (khả năng, Possible (có thể) # Possibly #
sự có thể) # impossible impossibly
impossibility

32
Predict (đoán trước, tiên Prediction (sự, lời), Predictive, Predictable Predictively;
đoán) Predictability, (có thể) Predictably
Predictiveness,
Predictor (người, khí
cụ)
Prefer (thích hơn) Preference (sự ưu Preferential (ưu đãi) Preferably
tiên) Preferable (thích hơn)
Prepare (chuẩn bị, sửa Preparation (sự); Preparatory (chuẩn bị,
soạn; điều chế, pha chế) Preparator (người) dự bị); Preparative
Prepare for sth (sửa soạn, sắm sửa,
chuẩn bị, dự bị);
Preparable (có thể
Prison (nhà tù, nhà
lao; sự giam giữ, ngồi
tù), Prisoner (tù nhân,
vật bị nhốt)
Produce (sản xuất, tạo Product (sản phẩm) Productive (sinh lợi, có
ra) Productivity (năng năng suất)
suất)
Producer (nhà sản
xuất)
Profit (lợi nhuận) Profitable (có thể mang profitably
Profitability (tính có lợi) lại lợi nhuận)
Non-profit (phi lợi
nhuận)
Profitless (vô dụng)
Protect (bảo vệ) Protection (sự bảo vệ) Protective (bảo hộ, che protectively
chở)
Protected (được bảo
vệ)

Publicize (quảng cáo, Public (công chúng, Public (công cộng) publicly
làm cho mọi người biết) quần chúng)
Publicity (sự công
khai, sự quảng cáo)
Publicist (người làm
quảng cáo)
Recognize (nhận ra) Recognition Recognizable (có thể recognizably
nhận ra được) #
unrecognizable

33
Recommend (giới thiệu; Recommendation (sự, Recommendable (có
khuyên; làm cho người ta thư giới thiệu, lời dặn thể); Recommedatory
ưa, đánh giá cao) dò); Recommender (để giới thiệu, tiến cử)
(người giới thiệu, tiến
cử)
Reduce (làm giảm, hạ; Reduction (sự cắt
giáng cấp; làm, bắt phải, giảm), Reducer (chất
khiến phải) khử, máy giảm tốc,
giảm áp)
Refer (xem, tham khảo; Reference (sự ..), Referable (có thể quy,
ám chỉ, nói đến, kể đến, referent (vật ám chỉ, có thể chuyển cho ai/
nhắc đến; có liên quan, vật nói đến) cái gì)
quan hệ, dính dáng tới;
hỏi ý kiến; dựa, nhờ cậy
vào)
Refuse (từ chối) Refusal
Relate (kế, thuật lại, liên Relatedness (sự), Related (có liên hệ, Relatively (một
hệ, liên kết) relater (người kể quan hệ họ hàng, bà cách tương đối)
chuyện, người kể lại), con), relative (tương
relation (mối quan hệ, quan, có liên quan, về)
liên quan, giao thiệp)
relationship (mối)
Repeat (lặp lại) Repetition Repeated (lặp đi lặp lại) Repeatedly
Repeatable (có thể
nhắc lại)
Responsibility (trách Responsible (có trách Responsibly
nhiệm) nhiệm) # irresponsible
Retire (nghỉ hưu; rút về, Retirement Retired (đã nghỉ hưu;
rút lui) hẻo lánh, ít người qua)
Sail (đi thuyền buồm) Sailing; sailor (thuỷ
thủ)
Satisfy (làm hài long, Sastisfaction Satisfied (thõa mãn)
thỏa mãn) Satisfactory (thỏa
đáng)
Save (cứu, để dành) Safety(sự); Saver (un)safe (an toàn, chắc
* Liên từ, giới từ: trừ, (người cứu vớt, người chắn, đảm bảo; dè dặt,
ngoại trừ tiết kiệm) thận trọng)
Science ( khoa học) Scientifically

34
Scientist (nhà khoa
học)
Secrecy (sự) Secret (bí mật, kín đáo, Secretly
thầm lặng)
Secure (bảo vệ) Security (sự an toàn) Securely
Sense (cảm nhận, cảm Sense (giác quan; khả Sensible (biết điều; hợp Sensibly;
thấy) năng nhận biết, ý thức; lý; tiện dụng), Sensitive Sensitively
nghĩa; lý do, mục đích) (nhạy cảm, dễ bị tổn
thương); Senseless (vô
nghĩa, điên rồ, bất tỉnh)
Shoot (bắn, săn bắn; vụt Shooter (người bắn,
qua; chĩa, nhằm vào; đâm súng), Shooting ( sự
chồi; quay phim; chạy … sự bắn bị thương)
băng qua; ghi bàn, ghi
điểm)
Shorten (làm ngắn lại) Shortage (sự thiếu Short Shortly (nhanh,
hụt) sớm)
Shortlist (danh sách
rút gọn)
Shortcoming (thiếu
sót)
Signify (làm cho có ý Significance (ý nghĩa, Significant (có ý nghĩa)
nghĩa) tầm quan trọng)
Silence (bắt phải im lặng, Silence (sự, thời gian silent Silently
câm họng, làm cho ai nín yên lặng, im lặng, tĩnh
lặng) mịch, yên tĩnh)
Simplify (đơn giản hoá) Simplicity Simple, simplistic (giản
dị thái quá)
Sing (hát, hót, ca ngợi, Song,singer, sing
reo –nước sôi, thổi vù vù - (tiếng reo, tiếng vù vù),
gió) singing (sự hành động
hát, tiếng hát)
Solve (giải quyết) Solution (giải pháp) Solvable (có thể giải
Solver (người tìm ra quyết được)
giải pháp)
Speak (nói, nói được) Speaking (sự nói, lời Speakable (có thể)
phát biểu), Speech (sự
nói, khả năng nói,

35
cách nói); Speaker
(diễn giả, loa phóng
thanh)
Submit (nộp) Submission (sự nộp,
bài nộp)
Succeed (thành công) Success Successful # Successfully
unsuccessful unsuccessfully
Suggest (gợi ý, đề nghị; Suggestion (sự …, ý Suggestive (gợi lên; Suggestively
ám chỉ, ngụ ý; làm cho kiến kế hoạch gợi ý, làm liên tưởng, khêu
nghĩ đến) người được đề nghị); gợi
Suggester (người gợi
ý ; đề nghị, đề xuất)
Survive (sống sót) Survival (sự sống sót)
Sympathise/sympathize Sympathy (, sự … số Sympathetic (thông Sympathetically
(thông cảm, đồng tình, nhiều = mối; lời thông cảm, đồng cảm, dễ (một cách)
ủng hộ; có tình cảm, thiện cảm, chia buồn); mến)
cảm + with sb) Symphathizer (người)
Translate (dịch, chuyển Translation; Translater
sang) = Translator
Travel (du lịch, đi; di Travel (sự, cuộc), Travelled (đã đi nhiều,
chuyển, truyền đi; đi chào travelling (sự, cuộc), bôn ba, từng trải),
hàng; chạy rất nhanh) traveller travelling ( thuộc lữ
hành,du lịch)
Value (đánh giá, định giá) Value (giá trị) Valuable (có giá trị) #
unvaluable (vô giá)
Vary (thay đổi) Variety (sự đa dạng) Various (nhiều, đa
dạng)
Variable (hay thay đổi)
Varied (khác nhau)
Visit (đi thăm, viếng thăm, Visiting (sự hỏi thăm, Visitable (có thể hỏi
đến thăm; thanh tra, kiểm thăm viếng), visitor thăm), visiting (đang
tra) (người) thăm viếng), visitatorial
(thuộc sự thăm viếng;
thuộc sự khảo sát,
thanh tra, kiểm tra)
Weigh (cân, cân nặng) Weight (trọng lượng); Weighable (có thể); Weightily (một
Weightiness (sự) Weighted (có trọng cách)
lượng) >< Weightless;

36
Weighty (nặng, nặng
nề, quan trọng và
nghiêm túc)
Widen (mở rộng) Width (bề rộng) Wide (rộng rãi) Widely
Widespread (rộng
khắp)
Wisdom (sự khôn Wise (khôn ngoan) # Wisely
ngoan) unwise

37

You might also like