BT Các Thì
BT Các Thì
BT Các Thì
8. My sister is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ tobe
Bài tập 3: Hoàn chỉnh các câu dưới đây bằng cách sử dụng động từ cho sẵn
wake up – cause – open – play – speak – drink – take – do – live – close – live
A. goes B. does go C. go D. do
A. Are B. is C. do D. eat
Bài tập 1: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau
4. The reason why she (not eat)……………………….meat is that she (be)…………a vegetarian.
Bài tập 4: Chuyển từ câu khẳng định sang câu phủ định
Bài tập 5: Viết lại các câu dưới đây sử dụng từ cho sẵn ở dạng bị động.
Bài tập 1: Chia dạng đúng cho động từ trong ngoặc sử dụng thì hiện tại
tiếp diễn
10. The student _______________(not be) in the class, they _______________(learn) outdoor
gymnastics.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau
C. am learning D. learning
C. explain D. explains
C. coming D. comes
10. Thuy has just started evening classes. She …………….. English.
Bài tập 5: Hoàn thành các câu sau sử dụng từ cho trước
4. The cost of living …………………………… Every year things are more expensive.
5. Your brother ____________ next to the beautiful girl over there at present?
Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau và chia động từ cho thích hợp
Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại cho đúng
Bài tập 3: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại
tiếp diễn.
4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
7. Có phải anh trai của bạn đang đọc sách trong phòng không?
8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
9. Chị gái tôi đang ăn trưa ở nhà hàng với bạn trai của cô ấy.
8. My brother/often/listen to music/alone.
6. Now Lan (lie) ………………….. to her mother about her bad marks..
travel(v):đi (khá giống go, nhưng thường chỉ những chuyến đi xa như đi du lịch, đi công
tác….)
2. _____________ in Vietnamese?
C) Worked you
A) haven’t try try(v)thử lưu ý: try+V-ing: thử làm gì///// try+toV:cố gắng làm gì
C) don’t try quite:khá (đứng trước tính từ, nhằm nhấn mạnh) strange(a):lạ
4. I __________ his mother since I _________ 5 years old because she was my neighbour.
D) knew – were
A) I spoke
C) I didn't spoke
D) I speaked
start+toV hoặc V-ing (cái nào cũng được): bắt đầu làm gì đó
B) I came back business trip (n)chuyến công tác business (n)việc kinh doanh,
làm ăn
D) I've just come back 2 danh từ cạnh nhau bổ nghĩa cho nhau tạo thành 1 cụm
danh từ
8. Prices ________ in 1995 but then _____ in 1996.
B) rose _ fell rise (v):mọc lên,tăng lên rose(V2:quá khứ)risen (v3:quá khứ phân
từ)
Bài tập 2: Bài tập chia thì hiện tại hoàn thành
1. Lan _____ (drive) Thuy to work today. Drive(V)lái xe, chở (người/vật)
4. You (get) married yet? Get married(v)kết hôn (chia từ get tùy theo thì, married giữ
nguyên)
5. They _____ (see) the new building. Building(n)tòa nhà see(v)nhìnsawseen
7. Khai and Hung ____ (wash) the car. Wash(v)rửa, giặt car(n) ô tô
Bài tập 3: Viết lại các câu sau dựa trên các từ cho sẵn có sử dụng thì
hiện tại hoàn thành.
1. We/play/piano/2 years.
5. This/best/film/I/ever/watch.
Bài tập 4: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa
không đổi.
🡪 ____________________________________.
🡪 ____________________________________.
🡪 ____________________________________.
🡪 ____________________________________.
🡪 ____________________________________.
➔ ____________________________________.
➔ _______________________________________.
8. My parents began drinking when it started to rain.
➔ _________________________________.
➔ ____________________________________.
➔ ____________________________________.
➔ _________________________________________.
➔
Bài tập 5: Điền “for” hoặc “since” vào chỗ trống dưới đây
1.She has used the laptop _____ three hours _____ 9 o’clock.
2.How many times have you read the book _____ you bought it?
3.Thao hasn’t eaten meat _____ Thursday.
4.We’ve known each other ______ ages.
5.My friend has owned the fashion shop________5 year.
6.It’s three years ____ Quan started learning English.
7.Lan and Qung have been married ______________a year.
8.India has been independent ____ 1947.
9.He has driven a car ______ his birthday.
10. I have learnt English _______________ I was 6.
Bài tập 1: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng trong các câu dưới đây
4. They live in London. They has lived there all their life.
5. Her house looks very clean and beautiful. Has she wash it?
10. Thu played volleyball since she was a child. She’s pretty good!
Bài tập 2: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành dựa trên các từ
cho sẵn.
11. We / go / to / Thailand.
Bài tập 3: Viết lại các câu sau theo nghĩa tương đương
8. Her brother started working as a teacher 6 years ago. (Her brother has)
9. She last had her hair cut in October. (She hasn’t)
10.The last time we went together was seven months ago. (We haven’t)
Bài tập 4: Dùng các động từ đã cho dưới đây để hoàn thành thành câu
với thì hiện tại hoàn thành
🡪 Tom……………………………………………
🡪 My daughter ..........................................................................
🡪 Dan ..........................................................................
🡪 The ...........................................................................
Bài tập 5: Bài tập phân biệt thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Chuyển những câu sau từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành và ngược lại
4. My son last had his hair cut when I went abroad. (My son has)
5. The last time she kissed me was 8 months ago. (She hasn’t)
8. This is the first time I had such a delicious glass of water. (I haven’t)
Bài 2: Bài tập thì quá khứ đơn cơ bản với chia động từ
Bài 3: Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn cơ bản
A. did you - looks B. did you - looked C. were you - looks D. were you - looked
1. She………very intelligent.
Bài 1: Viết lại câu quá khứ đơn với các từ cho trước
Bài 2: Điền dạng đúng của động từ thích hợp vào câu cho trước
Bài 3: Viết lại câu quá khứ đơn sang dạng nghi vấn
3. Ten sent his boss a letter apologizing for being late for his appointment yesterday.
Bài 4: Chuyển câu từ thì hiện tại sang thì quá khứ đơn
3. We get up at 8 o’clock.
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây để hoàn thành câu.
Câu 6. Go and tidy your room! Your mother (not do) ___ it.
Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc theo đúng thì tương lai đơn
Bài tập 6: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ được cho trong ngoặc kép để
hoàn thành câu
Bài tập 7: Viết lại các câu dưới đây và sử dụng các từ cho sẵn
Câu 6. Fail/ Lam/ sad/ fail/ she/ be/ this test/ if.
B: I (get) it.
3. A: I'm cold.
B: “Okay, I ______________ (not/ take) the bus, I'll come with you.”
Bài tập 10: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
1.If he loves her job, what do he do?
5.If the weather stop raining soon, we will play football in the yard.
3.Linh: Have you decided what to do about your broken washing machine?
a. I'm going to have it fixed b. I'll have it fixed c. I have it fixed
Lan: The plane …………. in half an hour. I think we should leave now.
11. She (come) .......... to her parent’s house in the countryside next month.
12. They (go) …….. camping this weekend.
13. I (have) ………… my hair cut tomorrow because it’s too long.
14. He (buy) ……… a new car next month because he has enough money.
15. Our grandparents (visit) …….. my house tomorrow. They have just informed us.