bình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ | ɓïn˧˧ | ɓɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bình”
- 扇: phiến, bình, thiên
- 甀: bình, trụy
- 鮃: bình
- 枅: phanh, vị, bình, kê
- 稨: bình, biển
- 鲆: bình
- 蘋: phanh, tần, bình
- 萍: bình
- 栟: phanh, banh, bôn, bình, kiên
- 评: bình
- 帡: bình, tinh
- 郱: cảnh, bình
- 邢: bình, hình
- 𦉇: bình
- 輧: bình
- 瓶: bình
- 抨: phanh, bình
- 甁: bình
- 𠀭: bình
- 逬: bình, bính
- 枰: bình, bính
- 帲: bình
- 洴: bình
- 幈: bình
- 伻: bình, bằng
- 缾: bình
- 湃: bái, bành, bình, phái
- 砰: phanh, bình
- 幇: bang, bình
- 䍈: bình
- 偋: bình, bính
- 并: phanh, bình, tịnh, bính, tính, bạng, tinh
- 屏: phanh, bình, bính
- 毐: bình, ải
- 摒: bình, bính, tính
- 評: bình
- 迸: bình, bính
- 姘: phanh, bình, biền
- 屛: phanh, bình, bính
- 絣: phanh, bình
- 坪: bình
- 蚲: bình
- 蓱: bình
- 蓰: bình, si, tỉ, tỷ
- 平: bình, biền
- 薲: phanh, bình
- 幷: bình, tịnh, bính, tính, tinh
- 塶: bình
- 苹: phanh, tần, bình, biền
- 𤭸: bình
- 軿: phanh, bình, biền
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bình
- Đồ dùng bằng sứ, bằng sành, bằng thuỷ tinh hay bằng kim loại để đựng chất lỏng.
- Dẫu sao bình đã vỡ rồi (Truyện Kiều)
- Bình phong nói tắt.
- Vâng lời ra trước bình the vặn đàn (Truyện Kiều)
Tính từ
[sửa]bình
Động từ
[sửa]bình
- Nói một tập thể bàn bạc, cân nhắc để xét giá trị và lựa chọn.
- Đưa ra bình, để bầu chiến sĩ thi đua.
- Đọc một bài văn trước một số đông để mọi người thưởng thức.
- Buổi bình văn trong nhà trường nho giáo (
HNĐ
Nếu bạn biết tên đầy đủ của HNĐ, thêm nó vào danh sách này.)
- Buổi bình văn trong nhà trường nho giáo (
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)