lùn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṳn˨˩ | luŋ˧˧ | luŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lun˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]lùn
- Có chiều cao thấp dưới bình thường.
- Người dân tộc này lùn quá.
- Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
- (Thực vật học) Thuộc giống có thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng loại khác.
- Chuối lùn.
- Cau lùn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lùn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)