[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

thuê

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwe˧˧tʰwe˧˥tʰwe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwe˧˥tʰwe˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

thuê

  1. Mượn người ta làm gì theo một giá thoả thuận.
    Thuê thợ làm nhà.
  2. Dùng cái gì của người khác phải trả theo một giá thoả thuận.
    Thuê nhà.
  3. Ph. Nói làm để lấy tiền.
    Gánh gạo thuê.
    Lính đánh thuê.

Dịch

Đồng nghĩa

Tham khảo