Galveston, Texas
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
City of Galveston | |
---|---|
Tên hiệu: The Oleander City | |
Location in the state of Texas | |
County | Galveston |
Đặt tên theo | Bernardo de Gálvez y Madrid, Count of Gálvez |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Lyda Ann Thomas |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 539,6 km2 (2,083 mi2) |
• Đất liền | 119,5 km2 (461 mi2) |
• Mặt nước | 420,1 km2 (1,622 mi2) |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 57.466 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
Mã bưu chính | 77550–77555, 77550, 77552, 77555 |
Mã điện thoại | 409 |
Thành phố kết nghĩa | Málaga, Stavanger, Niigata |
Trang web | www.cityofgalveston.org |
Galveston là một thành phố thuộc hạt Galveston, tiểu bang Texas của Hoa Kỳ. Dân số thành phố là 57.500 người (2005). Thành phố nằm trên một hòn đảo giáp vịnh Mêhicô. Đảo được nối với đất liền bởi hai chiếc cầu bắc qua vịnh Galveston.
Thành phố có nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn và một bãi biển dài nhiều dặm. Lễ hội Mardi Gras hàng năm được tổ chức tại con phố chính của thành phố.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Galveston, Texas.
Thể loại:
- Quận lỵ Texas
- Galveston, Texas
- Thành phố của Texas
- Thành phố ven biển ở Texas
- Thành phố cảng Texas
- Greater Houston
- Địa mạo quận Galveston, Texas
- Cựu thủ phủ tiểu bang Hoa Kỳ
- Thành phố ở quận Galveston, Texas
- Khu vực vịnh Galveston
- Địa danh liên quan tới cướp biển
- Khu dân cư thành lập thập niên 1830
- Khu nghỉ mát ven biển Texas
- Thủ đô cựu quốc gia
- Vùng đô thị Houston