AFC Champions League 2002–03
Giao diện
(Đổi hướng từ AFC Champions League 2002-03)
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 13 tháng 8 – 27 tháng 11 năm 2002 (Vòng loại) 9 tháng 3 – 11 tháng 10 năm 2003 (Vòng chung kết) |
Số đội | 16 (Vòng bảng) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Al-Ain (lần thứ 1) |
Á quân | BEC Tero Sasana |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 30 |
Số bàn thắng | 104 (3,47 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Hác Hải Đông (9 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Therdsak Chaiman |
AFC Champions League 2002–03 là phiên bản thứ hai mươi hai của giải đấu Bóng đá hàng đầu cấp câu lạc bộ châu Á được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á, và là phiên bản đầu tiên dưới tên gọi AFC Champions League.
Mười sáu đội đã thi đấu trong phiên bản này khi họ vượt qua vòng loại trước khi bước vào bốn bảng, mỗi bảng bốn đội với chỉ đội nhất bảng vào vòng loại trực tiếp theo thể thức hai lượt thay vì một lượt giống như các năm trước. Trong trận chung kết, Al-Ain của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất đã lên ngôi vô địch sau khi đánh bại BEC Tero Sasana của Thái Lan với tổng tỉ số 2-1.
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]Khu vực Trung và Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
|
Khu vực Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực ASEAN[sửa | sửa mã nguồn]
|
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BEC Tero Sasana | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 | 7 |
Daejeon Citizen | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 6 |
Thân Hoa Thượng Hải | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 | −1 | 3 |
Kashima Antlers | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 7 | −2 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Thân Hoa Thượng Hải | 1–2 | Daejeon Citizen |
---|---|---|
Luo Xiao 85' | (Report)[liên kết hỏng] | Han Jung-kook 8' Kim Eun-jung 44' |
Kashima Antlers | 2–2 | BEC Tero Sasana |
---|---|---|
Hirase 21' Fernando 77' |
(Report)[liên kết hỏng] | Yongant 76', 90' |
Kashima Antlers | 3–4 | Thân Hoa Thượng Hải |
---|---|---|
Aoki 24' Fernando 56' Nozawa 90' |
(Report)[liên kết hỏng] | Yang Guang 1' Zhang Yuning 11' Martínez 31', 87' |
Daejeon Citizen | 0–2 | BEC Tero Sasana |
---|---|---|
(Report)[liên kết hỏng] | Kongpraphan 14' Chaiman 73' |
BEC Tero Sasana | 2–1 | Shanghai Shenhua |
---|---|---|
Thongsukh 27' Chaiman 85' |
(Report)[liên kết hỏng] | Martínez 58' |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Liên Shide | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 2 | +8 | 7 |
Seongnam Ilhwa Chunma | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 6 |
Shimizu S-Pulse | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2 | +6 | 4 |
Osotsapa FC | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 20 | −19 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Seongnam Ilhwa Chunma | 6–0 | Osotsapa FC |
---|---|---|
Park Nam-yeol 22' Kim Dae-eui 31' Kim Do-hoon 37', 61', 83' Drakulić 53' |
(Report)[liên kết hỏng] |
Shimizu S-Pulse | 1–2 | Seongnam Ilhwa Chunma |
---|---|---|
Ahn Jung-hwan 53' | (Report)[liên kết hỏng] | Drakulić 74' Kim Dae-eui 87' |
Osotsapa FC | 1–7 | Đại Liên Shide |
---|---|---|
Jankam 13' | (Report)[liên kết hỏng] | Hao Haidong 27', 32', 49', 61' Yan Song 60' Zou Jie 80' Dong Fangzhu 82' |
Đại Liên Shide | 3–1 | Seongnam Ilhwa Chunma |
---|---|---|
Hao Haidong 57', 64' Yan Song 90' |
(Report)[liên kết hỏng] | Kim Dae-eui 51' |
Osotsapa FC | 0–7 | Shimizu S-Pulse |
---|---|---|
(Report)[liên kết hỏng] | Takagi 23', 40' Sawanobori 27' Alessandro Santos 50' Ahn Jung-hwan 60', 71' Kitajima 75' |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al-Ain | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | +5 | 9 |
Al Sadd | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 |
Esteghlal | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 7 | −2 | 3 |
Al-Hilal | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Al Sadd | 1–2 | Esteghlal |
---|---|---|
Sergio Ricardo 72' | (Report)[liên kết hỏng] | Samereh 6' Khatibi 64' |
Esteghlal | 2–3 | Al-Hilal |
---|---|---|
Khatibi 18' Samereh 42' |
(Report)[liên kết hỏng] | Abedzadeh 34'(l.n) Ricardo 42' Abdullah 82' |
Al-Hilal | 1–3 | Al Sadd |
---|---|---|
Jumaan 57' | (Report)[liên kết hỏng] | Keita 45' Sergio Ricardo 80' Kamil 90' |
Esteghlal | 1–3 | Al-Ain |
---|---|---|
Samereh 67' | (Report)[liên kết hỏng] | Faisal Ali 65' Sanogo 76' Harib 78' |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pakhtakor | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 0 | +7 | 9 |
Persepolis | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
Al-Talaba | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 |
Nisa Asgabat | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Nisa Asgabat | 0–3 | Pakhtakor |
---|---|---|
(Report)[liên kết hỏng] | Hamidullaev 44' Soliev 57' Koshelev 72' |
Al-Talaba | 0–1 | Persepolis |
---|---|---|
(Report) | Golmohammadi 62' |
Al-Talaba | 3–0 | Nisa Asgabat |
---|---|---|
Abdulsada 10' Mahmoud 24', 90' |
(Report) |
Pakhtakor | 1–0 | Persepolis |
---|---|---|
Soliev 22' | (Report)[liên kết hỏng] |
Persepolis | 4–1 | Nisa Asgabat |
---|---|---|
Khanmohammadi 14', 76' Golmohammadi 47' Aslanian 90' |
(Report)[liên kết hỏng] | Meredov 89' (ph.đ.) |
Pakhtakor | 3–0 | Al-Talaba |
---|---|---|
Krokhmal 25', 57' Goçgulyýew 37' |
(Report)[liên kết hỏng] |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Sơ đồ
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||||||||
Al-Ain | 4 | 3 | 7 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Liên Shide | 2 | 4 | 6 | |||||||||
Al-Ain | 2 | 0 | 2 | |||||||||
BEC Tero Sasana | 0 | 1 | 1 | |||||||||
BEC Tero Sasana | 3 | 0 | 3 | |||||||||
Pakhtakor | 1 | 1 | 2 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
BEC Tero Sasana | 3–2 | Pakhtakor | 3–1 | 0–1 |
Al-Ain | 7–6 | Đại Liên Shide | 4–2 | 3–4 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]BEC Tero Sasana | 3–1 | Pakhtakor |
---|---|---|
Srimaka 41' Fuangprakob 69' Chaiman 84' |
(Report)[liên kết hỏng] | Soliev 80' |
Al-Ain | 4–2 | Đại Liên Shide |
---|---|---|
Sanogo 62' (ph.đ.) 83' Omar 64' Yaslam 75' |
(Report)[liên kết hỏng] | Hao Haidong 17' Li Yao 88' |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]BEC Tero Sasana thắng với tổng tỉ số 3–2.
Đại Liên Shide | 4–3 | Al-Ain |
---|---|---|
Wang Peng 27' Janković 77' Hác Hải Đông 81', 84' |
(Report) | Rodrigo Fabiano 46' Omar 65' Majidi 87' |
Al-Ain thắng với tổng tỉ số 7–6.
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Ain | 2–1 | BEC Tero Sasana | 2–0 | 0–1 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Al-Ain | 2–0 | BEC Tero Sasana |
---|---|---|
Majidi 38' Omar 74' |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Al-Ain thắng với tổng tỉ số 2–1.
Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]- 9 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- Patrick Suffo (Al-Hilal)
- Mohammad Omar (Al Ain)
- Ali Samereh (Esteghlal)
- Anvarjon Soliev (Pakhtakor)
- Kim Dae-eui (Seongnam Ilhwa Chunma)
- Kim Do-hoon (Seongnam Ilhwa Chunma)
- Saul Martínez (Thân Hoa Thượng Hải)
- Ahn Jung-hwan (Shimizu S-Pulse)
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Matches was postponed from ngày 22 tháng 4 năm 2003 to ngày 30 tháng 8 năm 2003 due to SARS outbreak in China.