[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giga-”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: gl:Xiga-
sửa
 
(Không hiển thị 24 phiên bản của 19 người dùng ở giữa)
Dòng 8: Dòng 8:
* [[Tiền tố SI]]
* [[Tiền tố SI]]


==Tham khảo==
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
== Liên kết ngoài ==
* [http://www.bipm.org BIPM website]
* [http://www.bipm.org BIPM website]
{{Tiền tố SI}}
{{Tiền tố SI}}
[[Thể loại:Tiền tố SI]]


{{sơ khai}}
[[br:Giga]]

[[ca:Giga]]
[[Thể loại:Tiền tố SI]]
[[cs:Giga]]
[[et:Giga-]]
[[en:Giga-]]
[[es:Giga]]
[[fa:گیگا]]
[[fr:Giga]]
[[gl:Xiga-]]
[[ko:기가]]
[[hi:गीगा-]]
[[it:Giga]]
[[he:תחיליות במערכת היחידות הבינלאומית#גיגה]]
[[mk:Гига (единица)]]
[[nl:Giga]]
[[ja:ギガ]]
[[no:Giga]]
[[nn:Giga]]
[[nds:Giga]]
[[pl:Giga]]
[[pt:Giga]]
[[ksh:Giga]]
[[simple:Giga]]
[[sk:Giga]]
[[sl:Giga]]
[[sr:Гига]]
[[fi:Giga]]
[[sv:Giga]]

Bản mới nhất lúc 14:00, ngày 18 tháng 4 năm 2023

Giga (viết tắt G) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 109 hay 1.000.000.000 lần.

Độ lớn này được công nhận từ năm 1960, theo tiếng Hy Lạp nghĩa là khổng lồ.

Trong tin học, ví dụ viết liền trước byte hoặc bit, độ lớn này còn mang nghĩa 230 = 10243 = 1.073.741.824.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền tố Quetta Ronna Yotta Zetta Exa Peta Tera Giga Mega Kilo Hecto Deca Ø Deci Centi Mili Micro Nano Pico Femto Atto Zepto Yocto Ronto Quecto
Kí hiệu Q R Y Z E P T G M k h da Ø d c m µ n p f a z y r q
Giá trị 1030 1027 1024 1021 1018 1015 1012 109 106 103 102 101 100 10-1 10-2 10-3 10-6 10-9 10-12 10-15 10-18 10-21 10-24 10-27 10-30