rob
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrɑːb/
Hoa Kỳ | [ˈrɑːb] |
Ngoại động từ
sửarob ngoại động từ /ˈrɑːb/
Thành ngữ
sửa- to rob one's belly to cover one's back: (Tục ngữ) Lấy của người này để cho người khác; vay chỗ này để đập vào chỗ kia.
Chia động từ
sửarob
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rob | |||||
Phân từ hiện tại | robbing | |||||
Phân từ quá khứ | robbed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rob | rob hoặc robbest¹ | robs hoặc robbeth¹ | rob | rob | rob |
Quá khứ | robbed | robbed hoặc robbedst¹ | robbed | robbed | robbed | robbed |
Tương lai | will/shall² rob | will/shall rob hoặc wilt/shalt¹ rob | will/shall rob | will/shall rob | will/shall rob | will/shall rob |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rob | rob hoặc robbest¹ | rob | rob | rob | rob |
Quá khứ | robbed | robbed | robbed | robbed | robbed | robbed |
Tương lai | were to rob hoặc should rob | were to rob hoặc should rob | were to rob hoặc should rob | were to rob hoặc should rob | were to rob hoặc should rob | were to rob hoặc should rob |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rob | — | let’s rob | rob | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rob", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)