hymn
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɪm/
Hoa Kỳ | [ˈhɪm] |
Danh từ
sửahymn (số nhiều hymns)
Thành ngữ
sửa- national hymn: Quốc ca.
Ngoại động từ
sửahymn (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn hymns, phân từ hiện tại hymning, quá khứ đơn và phân từ quá khứ hymned)
Chia động từ
sửahymn
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hymn | |||||
Phân từ hiện tại | hymning | |||||
Phân từ quá khứ | hymned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hymn | hymn hoặc hymnest¹ | hymns hoặc hymneth¹ | hymn | hymn | hymn |
Quá khứ | hymned | hymned hoặc hymnedst¹ | hymned | hymned | hymned | hymned |
Tương lai | will/shall² hymn | will/shall hymn hoặc wilt/shalt¹ hymn | will/shall hymn | will/shall hymn | will/shall hymn | will/shall hymn |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hymn | hymn hoặc hymnest¹ | hymn | hymn | hymn | hymn |
Quá khứ | hymned | hymned | hymned | hymned | hymned | hymned |
Tương lai | were to hymn hoặc should hymn | were to hymn hoặc should hymn | were to hymn hoặc should hymn | were to hymn hoặc should hymn | were to hymn hoặc should hymn | were to hymn hoặc should hymn |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hymn | — | let’s hymn | hymn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửahymn (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn hymns, phân từ hiện tại hymning, quá khứ đơn và phân từ quá khứ hymned)
Chia động từ
sửahymn
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hymn | |||||
Phân từ hiện tại | hymning | |||||
Phân từ quá khứ | hymned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hymn | hymn hoặc hymnest¹ | hymns hoặc hymneth¹ | hymn | hymn | hymn |
Quá khứ | hymned | hymned hoặc hymnedst¹ | hymned | hymned | hymned | hymned |
Tương lai | will/shall² hymn | will/shall hymn hoặc wilt/shalt¹ hymn | will/shall hymn | will/shall hymn | will/shall hymn | will/shall hymn |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hymn | hymn hoặc hymnest¹ | hymn | hymn | hymn | hymn |
Quá khứ | hymned | hymned | hymned | hymned | hymned | hymned |
Tương lai | were to hymn hoặc should hymn | were to hymn hoặc should hymn | were to hymn hoặc should hymn | were to hymn hoặc should hymn | were to hymn hoặc should hymn | were to hymn hoặc should hymn |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hymn | — | let’s hymn | hymn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "hymn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)