bias
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɑɪ.əs/
Hoa Kỳ | [ˈbɑɪ.əs] |
Danh từ
sửabias /ˈbɑɪ.əs/
- Độ xiên, dốc, nghiêng.
- Đường chéo.
- to cut on the bias — cắt chéo (vải)
- (Nghĩa bóng) Khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến, thiên vị.
- to have a bias in favour of something — có khuynh hướng thiên về cái gì
- to bias towards someone — thiên vị đối với ai
- to have a bias against someone — thành kiến đối với ai
- (Vật lý) Thế hiệu dịch.
- automatic bias — thế hiệu dịch tự động
- (Tin học) Độ dịch (trong cách biểu diễn số dấu phẩy động).
Phó từ
sửabias /ˈbɑɪ.əs/
- Xiên, nghiêng.
- Chéo theo đường chéo.
Ngoại động từ
sửabias ngoại động từ /ˈbɑɪ.əs/
- Hướng.
- to the opinions of the people — hướng dư luận của quần chúng
- Gây thành kiến.
- to be bias (s)ed against somebody — có thành kiến đối với ai
- Ảnh hưởng đến (thường là xấu).
Chia động từ
sửabias
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bias | |||||
Phân từ hiện tại | biasing | |||||
Phân từ quá khứ | biased | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bias | bias hoặc biasest¹ | biases hoặc biaseth¹ | bias | bias | bias |
Quá khứ | biased | biased hoặc biasedst¹ | biased | biased | biased | biased |
Tương lai | will/shall² bias | will/shall bias hoặc wilt/shalt¹ bias | will/shall bias | will/shall bias | will/shall bias | will/shall bias |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bias | bias hoặc biasest¹ | bias | bias | bias | bias |
Quá khứ | biased | biased | biased | biased | biased | biased |
Tương lai | were to bias hoặc should bias | were to bias hoặc should bias | were to bias hoặc should bias | were to bias hoặc should bias | were to bias hoặc should bias | were to bias hoặc should bias |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bias | — | let’s bias | bias | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "bias", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)