Nasuella olivacea
loài động vật có vú
Nasuella olivacea là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được Gray mô tả năm 1865.[1]
Nasuella olivacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Procyonidae |
Chi (genus) | Nasuella |
Loài (species) | N. olivacea |
Danh pháp hai phần | |
Nasuella olivacea (Gray, 1865)[1] | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Nasuella olivacea”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Nasuella olivacea tại Wikimedia Commons