Henicopernis longicauda
Henicopernis longicauda là một loài chim trong họ Accipitridae.[2]
Tình trạng bảo tồn | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Henicopernis |
Loài (species) | H. longicauda |
Danh pháp hai phần | |
Henicopernis longicauda |
Loài này phân bố ở Indonesia và Papua New Guinea.
Chú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Henicopernis longicauda”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Henicopernis longicauda tại Wikispecies