Arne Friedrich
Arne Friedrich (phát âm tiếng Đức: [ˈaɐ̯nə ˈfʁiːdʁɪç]; sinh ngày 29 tháng 5 năm 1979) là một huấn luyện viên và cựu hậu vệ bóng đá Đức.[2] Anh hiện là trợ lý của đội U-18 Đức.
Arne Friedrich in July 2014 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Arne Friedrich[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 29 tháng 5, 1979 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Bad Oeynhausen, Tây Đức | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | U-18 Đức (trợ lý) | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1985–1987 | FC Bad Oeynhausen | ||||||||||||||||
1987–1992 | TuS Lohe | ||||||||||||||||
1992–1995 | SC Herford | ||||||||||||||||
1995–1999 | FC Gütersloh | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1999–2000 | SC Verl | 31 | (0) | ||||||||||||||
2000–2002 | Arminia Bielefeld | 47 | (1) | ||||||||||||||
2002–2010 | Hertha BSC | 231 | (13) | ||||||||||||||
2010–2011 | VfL Wolfsburg | 15 | (0) | ||||||||||||||
2012–2013 | Chicago Fire | 23 | (1) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 347 | (15) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2000–2001 | U-21 Đức | 5 | (0) | ||||||||||||||
2002 | Đội Đức 2006 | 1 | (0) | ||||||||||||||
2002–2011 | Đức | 82 | (1) | ||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2014– | U-18 Đức (trợ lý) | ||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Anh chơi 82 trận cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức và ghi được một bàn.
Anh là một cầu thủ đa năng, có thể đá hậu vệ biên, trung vệ, hoặc tiền vệ. Anh tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004, Giải vô địch bóng đá thế giới 2006, Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 và Giải vô địch bóng đá thế giới 2010.
Friedrich được cấp Thẻ thường trú vào năm 2013.[3]
Thống kê sự nghiệp
sửa- Tính đến 7 tháng 5 năm 2013
Câu lạc bộ | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Đức | Bundesliga | DFB-Pokal | DFL-Ligapokal | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
Arminia Bielefeld | Bundesliga | 2000–01 | 25 | 1 | 2 | 0 | – | – | 27 | 1 | ||
2001–02 | 22 | 0 | 2 | 0 | – | – | 24 | 0 | ||||
Tổng cộng | 47 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 49 | 1 | ||
Hertha BSC | Bundesliga | 2002–03 | 33 | 5 | 1 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | 45 | 5 |
2003–04 | 30 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 35 | 3 | ||
2004–05 | 25 | 3 | 0 | 0 | – | – | 25 | 3 | ||||
2005–06 | 31 | 1 | 3 | 1 | 1 | 0 | 8 | 0 | 43 | 2 | ||
2006–07 | 26 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 34 | 2 | ||
2007–08 | 30 | 0 | 2 | 0 | – | 0 | 0 | 32 | 0 | |||
2008–09 | 25 | 0 | 1 | 0 | – | 8 | 0 | 34 | 0 | |||
2009–10 | 31 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 38 | 0 | ||||
Tổng cộng | 231 | 13 | 14 | 2 | 4 | 0 | 37 | 0 | 286 | 15 | ||
VfL Wolfsburg | Bundesliga | 2010–11 | 15 | 0 | 2 | 0 | – | – | 17 | 0 | ||
2011–12 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||||
Tổng cộng | 15 | 0 | 2 | 0 | – | 0 | 0 | 17 | 0 | |||
Hoa Kỳ | MLS | U.S. Open Cup | MLS Playoffs | Bắc Mỹ | Total | |||||||
Chicago Fire | MLS | 2012 | 23 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 24 | 1 | |
2013 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng cộng | 23 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 24 | 1 | ||
Tổng cộng các câu lạc bộ | Đức | 293 | 14 | 20 | 2 | 4 | 0 | 37 | 0 | 354 | 16 | |
Hoa Kỳ | 23 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 24 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 316 | 15 | 20 | 2 | 5 | 0 | 37 | 0 | 378 | 17 |
Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia
sửa# | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 3 tháng 7 năm 2010 | Sân vận động Cape Town, Cape Town, South Africa | Argentina | 3–0 | 4–0 | World Cup 2010 |
Danh hiệu
sửaCâu lạc bộ
sửa- Hertha BSC
- DFB-Ligapokal: 2002
- UEFA Intertoto Cup: 2006
Đội tuyển quốc gia
sửa- Về thứ ba FIFA Confederations Cup: 2005
- Về thứ ba FIFA World Cup: 2006
- Về nhì Euro: 2008
- Về thứ ba FIFA World Cup: 2010
Chú thích
sửa- ^ “FIFA World Cup South Africa 2010: List of Players” (PDF). FIFA. ngày 12 tháng 6 năm 2010. tr. 11. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019. Đã định rõ hơn một tham số trong
|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Verletzungsprobleme: Arne Friedrich beendet seine Karriere” [Injury problems: Arne Friedrich ends his career] (bằng tiếng Đức). Spiegel Online. ngày 23 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Arne Friedrich Receives U.S. Green Card”. chicago-fire.com. ngày 21 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Arne Friedrich. |
- Website chính thức (tiếng Đức)
- Arne Friedrich tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Arne Friedrich tại WorldFootball.net
- Arne Friedrich tại kicker.de (tiếng Đức)
- Arne Friedrich tại National-Football-Teams.com