y lệnh
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 醫 (“doctor”) and 令 (“command”). Compare Chinese 醫囑/医嘱 (yīzhǔ).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔi˧˧ ləjŋ̟˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɪj˧˧ len˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɪj˧˧ ləːn˨˩˨]
Noun
[edit]- (medicine) doctor's instructions; doctor's advice
- 2017 December, “Bác sĩ Bạch Mai vạch mặt thủ phạm dẫn đến đột quỵ”, in Dân Việt[1]:
- Điều trị tăng huyết áp cần tuân thủ chặt chẽ theo y lệnh của bác sỹ chuyên khoa, có chỉ định uống thuốc theo đơn cụ thể.
- The treatment of hypertension requires strict compliance with the specialist doctor's instructions, using specific prescription medications.
- 2017 December, Nguyễn Oanh, “Những “người thân” đặc biệt của bệnh nhân”, in Bắc Ninh Online[2], archived from the original on 13 December 2017:
- Không chỉ thực hiện y lệnh, chăm chút, theo dõi quá trình điều trị cho bệnh nhân, điều dưỡng viên còn làm cả những công việc đúng chất của “người nhà”, từ chăm lo ăn uống, vệ sinh cá nhân đến trò chuyện, chia sẻ với người bệnh.
- Not only do [the nurses] carry out doctors' orders, take care of patients and follow their course of treatment, they also do tasks considered to be those of their “family members”, such as helping patients with eating and drinking, personal hygiene, and chatting with patients and sharing [stories] with them.
- 2017 December, Ngọc Tú, “Vụ bệnh nhân tử vong, người nhà quây bệnh viện: Kết luận đúng quy trình!”, in Trí Thức Trẻ[3]:
- 11h25’ ngày 29/11, bệnh nhân Đông được nhập viện vào khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng và được ra y lệnh điều trị.
- At 11:25 on the 29th of November, patient Đông was admitted to the physiotherapy–occupational therapy department and given the doctors' instructions on treatment.