cả

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Caolan

[edit]

Verb

[edit]

cả

  1. to kill

Muong

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *ʔa-kaːʔ. From Proto-Mon-Khmer *kaʔ. Cognate with Vietnamese .

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

cả

  1. (Mường Bi) fish

References

[edit]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

cả ()

  1. large; head; elegant

References

[edit]
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[2] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Tho

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *ʔa-kaːʔ, cognate with Vietnamese .

Pronunciation

[edit]

IPA(key): /kaː³/

Noun

[edit]

cả

  1. (Cuối Chăm, zoology) fish

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

From Proto-Vietic *kah.

Adjective

[edit]

cả (, , 𪥘)

  1. main, biggest
  2. whole
    Cả lớp đứng lên!
    The whole class, stand up!
  3. (Northern Vietnam) firstborn; eldest; oldest
    Synonym: hai (Southern Vietnam)
    Antonym: út
  4. (Roman Catholicism) great (title referring to an important leader)
    Grêgôriô CảGregory the Great

Determiner

[edit]

cả (, , 𪥘)

  1. all
See also
[edit]
Derived terms

Etymology 2

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (price, cost, SV: giá).

Noun

[edit]

cả

  1. (only in compounds) price, cost
Derived terms
[edit]
Derived terms