trọn
Vietnamese
editAlternative forms
edit- (coastal Northern Vietnam, likely obsolete) lọn
Etymology
editAttested in Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) as 婆論 (MC ba lwonH) (modern SV: bà luận), 論 (MC lwonH) (modern SV: luận) and 𫤍, phonetic 論 (MC lwonH) (modern SV: luận).
Pronunciation
editAdverb
editSee also
editDerived terms