bốc
See also: Appendix:Variations of "boc"
Tày
editPronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓəwk͡p̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓəwk͡p̚˦]
Etymology 1
editVerb
editbốc
Etymology 2
editFrom Proto-Tai *ɓokᴰ (“dry land”). Cognate with Lao ບົກ (bok), Thai บก (bòk).
Adjective
editbốc (卜)
- (container or body of water) no longer containing any liquid; dry
- Mỏ nặm phật hâng bốc lẹo.
- The water in the pot became dry after boiling for a while.
- khuổi bốc ― dry creek
- bẳng bốc ― dry tube (tubes are used to conserve water)
- onland
- Pây bốc rụ pây nặm?
- We go on land or by water?
Derived terms
editReferences
edit- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
editEtymology
editFrom Proto-Vietic *poːk (“handful”). Related to vốc (“handful”).
Compare also Baha pok³¹ (“bunch, handful”).
Pronunciation
editVerb
edit- to pick something up with hand
- ăn bốc ― to eat with hands
- to make up (a traditional medicine prescription)
- to exhume and move (a corpse) to another place
- to steam, to vaporize
Derived terms
editDerived terms
Noun
editCategories:
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày verbs
- Tày terms with usage examples
- Tày terms inherited from Proto-Tai
- Tày terms derived from Proto-Tai
- Tày adjectives
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese nouns
- Vietnamese dialectal terms